Samsung F27G35TFWE Manual de utilizare

Tip
Manual de utilizare

Acest manual este potrivit și pentru

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Màn hình chơi game
F24G3*T* F27G3*T*
Mu sc v hnh dng c th khc nhau ty theo sn phm v đ ci tin hot đng, cc thông s k thut
c th s đưc thay đi m không cn thông bo trưc.
Ni dng ca sch hưng dn ny c th thay đi đ ci thin cht lưng m không cn thông bo.
© Samsung
Samsung sở hữu bn quyền hưng dn sử dng ny.
Cm sử dng hoc sao chp mt phn hoc ton b sch hưng dn ny m không c s y quyền ca
Samsung.
Cc nhãn hiu không phi ca Samsung thuc sở hữu ca cc ch sở hữu tương ứng.
Mục lục
Trưc khi sử dng sn phm
Lưu ý an toàn
4
Đin v an ton 4
Ci đt 5
Hot đng 6
Làm sạch
8
Tư thế đúng hi sử dụng sản ph 8
Chun bị
Cài đặt
9
Rp chân đ 9
Gỡ bỏ chân đ 10
Thn trọng khi di chuyn sn phm 10
Kim tra không gian xung quanh sn phm 11
Điều chnh đ nghiêng ca sn phm 11
Kha chng trm 12
Thông s k thut ca b gi treo tưng (VESA) 12
Pa-nen điều khiể 13
2
Ci đt phn mềm
Easy Setting Box
27
Cc hn ch v trc trc khi ci đt
27
Yều cu h thng
27
Cài đặt trình điều khiển 27
Hưng dn xử lý s c
28
28
28
Các yêu cầu trước khi liên hệ với Trung tâm
dịch vụ khách hàng của Samsung
Chn đon sn phm (S c mn hnh)
Kim tra đ phân gii v tn s
Kim tra những mc sau đây. 28
Hỏi & Đáp 30
Kt ni v Sử dng Thit bị nguồn
Đọc nội dung dưới đây trước khi kết nối
sản phẩm.
14
Các cổng
14
15
15
15
15
15
Kết nối và sử dụng máy tính
Kt ni bng c p HDMI
Kt ni sử dng cp HDMI-DVI
Kt ni sử dng cp DP
Kết nối bằng cáp D-SUB (Loại tương tự)
Kt ni vi tai nghe
15
Kết nối Nguồn
16
Giá đỡ tai nghe trong 16
Thiết lập độ phân giải tối ưu
17
Menu
18
19
20
21
22
23
24
25
26
26
Đầu vào
Phương diện
Khác
Cài lại
Thoát ra
Hiển thị
Chế độ trò chơi
Chế độ
Màu sắc
Ngôn ngữ
Mục lục
3
Cc thông s k thut
Thông số chung
31
Bng ch độ tn hiu tiêu chun
32
Ph lc
Trch nhim đối vi Dch vụ thanh ton
(Chi ph đối vi khch hàng)
34
Không phi li sn phm
34
Hỏng hc sn phm do li ca khch hng
34
Khc
34
FreeSync (cho card đồ họa AMD)
35
4
Lưu an toàn
Cnh bo
C th xy ra chn thương nghiêm trọng hoc tử vong nu không tuân
theo cc hưng dn.
Thn trọng
C th xy ra thương tch c nhân hoc thit hi ti sn nu không tuân
theo cc hưng dn.
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT. KHÔNG ĐƯỢC MỞ RA.
THẬN TRỌNG: Đ GIM THIU NGUY CƠ ĐIN GIẬT, KHÔNG THO NP MY (HOC LƯNG MY). NGƯI
SỬ DỤNG KHÔNG TH BO DƯNG CHI TIT NO BÊN TRONG. HY CHUYN TT C CÔNG VIC BO
DƯNG CHO NHÂN VIÊN Đ TRNH Đ.
Biu tưng ny ch ra rng bên trong c
đin p cao. S rt nguy him nu thc
hin bt kỳ cch tip xúc no vi bt kỳ
b phn no bên trong sn phm ny.
Đin p AC: Đin p định mức đưc
đnh du vi biu tưng ny l đin p
AC.
Biu tưng ny bo cho bn thông tin
quan trọng liên quan ti vn hnh v
bo dưỡng kèm theo sn phm ny.
Đin p DC: Đin p định mức đưc
đnh du vi biu tưng ny l đin p
DC.
Sn phm loi II: Biu tưng ny ch ra
rng không yêu cu kt ni an ton đn
dây ni tip đt. Nu biu tưng ny
không c trên sn phm c dây dn
đin lưi, sn phm PHI đưc đm
bo kt ni vi dây bo v ni đt (mt
đt).
Thn trọng. Tham kho cc hưng dn
sử dng: Biu tưng ny s hưng
dn ngưi sử dng tham kho ti liu
Hưng dn sử dng đ bit thêm thông
tin liên quan đn an ton.
Đin và an toàn
Cnh bo
Không sử dng dây nguồn hoc phch cm bị hỏng, hoc  cm đin bị lỏng.
Không sử dng nhiều sn phm vi mt  cm nguồn duy nht.
Không chm vo phch cm nguồn vi tay ưt.
Cp phch cm nguồn vo ht cỡ đ không bị lỏng.
Cm phch cm nguồn vo  cm nguồn đưc tip đt (ch cc thit bị đưc cch đin loi 1).
Không b cong hoc git mnh dây nguồn. Cn thn đ không đt vt nng lên dây nguồn.
Không đt dây nguồn hoc sn phm gn cc nguồn nhit.
Lau sch tt c bi bn xung quanh chân phch cm nguồn hoc  cm nguồn bng ming vi khô.
Thn trọng
Không rút dây nguồn trong khi sn phn đang đưc sử dng.
Ch sử dng dây nguồn do Samsung cung cp kèm theo sn phm ca bn. Không sử dng dây nguồn
vi cc sn phm khc.
Đm bo  cm đin s đưc sử dng đ cm dây nguồn không bị cn trở.
Phi rút dây nguồn đ ngt hon ton nguồn đin vo sn phm khi xy ra s c.
Giữ phch cm khi rút dây nguồn khỏi  cm nguồn.
Trưc khi s dụng sn phm
Chương 01
5
Cnh bo
Không đt nn, nhang đui côn trng hoc thuc l trên đnh sn phm. Không lp đt sn phm gn
cc nguồn nhit.
Không lp đt sn phm ti những nơi thông gi km như gi sch hoc hc tưng.
Lp đt sn phm cch tưng t nht 10cm đ đm bo thông gi.
Giữ túi nha đng gi ngoi tm vi ca tr em.
Tr em c th bị ngt thở.
Không lp đt sn phm trên bề mt không vững chc hoc rung đng (gi đỡ không chc chn, bề
mt nghiêng, v.v.)
Sn phm c th đ v bị hỏng v/hoc gây ra thương tch.
Sử dng sn phm ở khu vc c đ rung qu mức c th lm hỏng sn phm hoc gây ra hỏa hon.
Không lp đt sn phm trên xe hoc ở nơi tip xúc vi bi, hơi m (nưc chy nhỏ giọt, v.v.), du hoc
khi.
Không đ sn phm tip xúc trc tip vi nh nng, nhit hoc đồ vt nng như bp.
Tui thọ ca sn phm c th bị gim hoc c th xy ra hỏa hon.
Không lp đt sn phm trong tm vi ca tr em.
Sn phm c th bị đ v lm cho tr bị thương.
Du ăn, chng hn như du đu nnh, c th lm hỏng hoc lm bin dng sn phm. Không lp đt
sn phm trong bp hoc gn k bp.
Thn trọng
Không lm rơi sn phm trong khi di chuyn.
Không đt úp mt trưc ca sn phm xung.
Khi lp đt sn phm trên t hoc trên gi, đm bo rng cnh dưi ca mt trưc sn phm không
nhô ra ngoi.
Sn phm c th đ v bị hỏng v/hoc gây ra thương tch.
Ch lp đt sn phm trên t hoc gi đúng kch thưc.
Đt sn phm xung nh nhng.
C th xy ra hỏng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Lp đt sn phm ở nơi khc thưng (nơi tip xúc vi nhiều ht mịn, ha cht, nhit đ qu cao/qu
thp hoc đ m cao hay nơi m sn phm hot đng liên tc trong thi gian di) c th nh hưởng
nghiêm trọng đn hiu sut ca sn phm.
Đm bo hỏi ý kin Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung nu bn mun lp đt sn phm ở
nơi như vy.
Trưc khi lp rp sn phm, hãy tm nơi bng phng v vững chãi đ đt sn phm sao cho mn hnh
đưc úp xung.
Sn phm bị cong. To p lc lên sn phm khi sn phm trên mt mt phng c th lm hỏng sn
phm. Khi đt sn phm úp xung hoc ngửa lên, không to p lc lên mn hnh.
Cài đt
6
Cnh bo
C đin cao p bên trong sn phm. Không t tho, sửa chữa hoc sửa đi sn phm.
Hãy liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung đ sửa chữa.
Đ di chuyn sn phm, trưc tiên hãy rút tt c cc cp khỏi sn phm, k c cp nguồn.
Nu sn phm pht ra ting đng bt thưng, mi kht hoc khi, hãy rút dây nguồn ngay lp tức v
liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Không đ tr em đu lên sn phm hoc trèo lên đnh sn phm.
Tr em c th bị thương hoc chn thương nghiêm trọng.
Nu sn phm bị rơi hoc vỏ ngoi bị hỏng, hãy tt nguồn v rút dây nguồn. Sau đ, liên h vi Trung
tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Tip tc sử dng c th gây ra hỏa hon hoc đin git.
Không đ vt nng hoc những thứ m tr thch (đồ chơi, ko, v.v.) trên đnh sn phm.
Sn phm hoc vt nng c th đ khi tr c gng vi ly đồ chơi hoc ko, gây ra thương tch
nghiêm trọng.
Khi c chp hoc sm st, hãy tt nguồn sn phm v rút cp nguồn.
Không lm rơi cc đồ vt lên sn phm hoc gây ra va chm.
Không di chuyn sn phm bng cch ko dây nguồn hoc bt kỳ cp no.
Nu pht hin r r gas, không chm vo sn phm hoc phch cm nguồn. Đồng thi, thông gi khu
vc đ ngay lp tức.
Không nâng hoc di chuyn sn phm bng cch ko dây nguồn hoc bt kỳ cp no.
Không sử dng hoc ct giữ cc bnh xịt d chy n hoc cht d chy gn sn phm.
Đm bo cc l thông gi không bị khăn tri bn hoc rèm cửa che kn.
Nhit đ bên trong tăng lên c th gây ra hỏa hon.
Không nht cc vt bng kim loi (đa, đồng xu, kp tc, v.v.) hoc cc vt d chy (giy, diêm, v.v.)
vo sn phm (qua l thông gi hoc cc cng vo/ra, v.v.).
Đm bo tt nguồn sn phm v rút dây nguồn khi nưc hoc cc vt cht khc rơi vo sn phm.
Sau đ, liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Không đt cc vt chứa cht lỏng (bnh, lọ, chai, v.v.) hoc đồ vt bng kim loi trên đnh sn phm.
Đm bo tt nguồn sn phm v rút dây nguồn khi nưc hoc cc vt cht khc rơi vo sn phm.
Sau đ, liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Hot động
7
Thn trọng
Đ mn hnh hin thị hnh nh tĩnh trong mt thi gian di c th gây ra hin tưng lưu nh hoc
đim nh bị khuyt.
Đt mn hnh sang ch đ tit kim năng lưng hoc trnh bo v mn hnh bng hnh nh chuyn
đng khi bn không sử dng sn phm trong thi gian di.
Rút dây nguồn khỏi  cm nguồn nu bn không sử dng sn phm trong thi gian di (trong kỳ ngh,
v.v.).
Bi bn tch t kt hp vi nhit c th gây ra hỏa hon, đin git hoc r đin.
Sử dng sn phm ở đ phân gii v tn s khuyn nghị.
Thị lc ca bn c th bị gim.
Không đt cc b điều hp nguồn AC/DC cng nhau.
Tho túi nha khỏi b điều hp nguồn AC/DC trưc khi sử dng.
Không đ nưc rơi vo thit bị b điều hp nguồn AC/DC hoc lm ưt thit bị.
C th xy ra đin git hoc hỏa hon.
Trnh sử dng sn phm ngoi tri ti những nơi c th tip xúc vi nưc mưa hoc tuyt.
Cn thn đ không lm ưt b điều hp nguồn AC/DC khi bn lau rửa sn nh.
Không đt b điều hp nguồn AC/DC gn bt kỳ thit bị sưởi no.
Nu không, c th xy ra hỏa hon.
Đt b điều hp nguồn AC/DC trong khu vc đưc thông gi tt.
Nu bn treo b điều hp nguồn AC/DC vi đu vo dây nguồn quay lên trên, nưc hoc cc vt l
khc c th vo bên trong v lm hỏng B điều hp.
Hãy đm bo đt b điều hp nguồn AC/DC nm trên bn hoc sn nh.
Không lt ngưc hoc di chuyn sn phm bng cch giữ chân đ.
Sn phm c th đ v bị hỏng hoc gây ra thương tch.
Nhn mn hnh ở khong cch qu gn trong thi gian di c th lm gim thị lc ca bn.
Không sử dng my lm m hoc bp l quanh sn phm.
Đ mt bn ngh ngơi trong hơn 5 phút hoc nhn ra xa sau mi gi sử dng sn phm.
Không chm vo mn hnh khi đã bt sn phm trong mt thi gian di v mn hnh s trở nên nng.
Ct giữ cc ph kin nhỏ ngoi tm vi ca tr em.
Hãy thn trọng khi điều chnh gc ca sn phm.
Tay hoc ngn tay ca bn c th bị kt v bị thương.
Nghiêng sn phm ở gc qu ln c th khin sn phm bị đ v c th gây ra thương tch.
Không đt vt nng lên sn phm.
C th xy ra hỏng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Khi sử dng tai nghe, không vn âm lưng qu cao.
Nghe âm thanh qu to c th lm gim thnh lc ca bn.
Nếu có vấn
đvới n hình, y tắt n nh n gay lập tức liên hệ với trun g m bảo hành.
8
Làm sch
Cc kiu my c đ bng cao c th c những vt bn mu trng trên bề mt nu my lm m bng sng
siêu âm đưc sử dng gn đ.
Hãy liên h vi Trung tâm dịch v khch hng gn nht ca Samsung nu bn mun lm sch bên trong sn
phm (C tnh ph dịch v).
Không đ tay hoc đồ vt khc đè lên mn hnh sn phm. Vic ny c th dn đn hư hỏng mn hnh.
Hãy cn thn khi lm sch v mn hnh v bên ngoi ca cc LCD tiên tin d bị try xưc.
Tin hnh cc bưc sau khi lm sch.
1
Tt nguồn sn phm v PC.
2
Rút dây nguồn khỏi sn phm.
Giữ cp nguồn ở phch cm v không chm vo cp vi tay ưt. Nu không, c th xy ra đin git.
3
Lau sn phm bng ming vi sch, mềm v khô.
Lm ưt khăn mềm vi nưc, vt kit rồi dng khăn lau sch bên ngoi sn phm.
Không bôi cht lm sch chứa cồn, dung môi hoc cht c hot tnh bề mt lên sn phm.
Không phun nưc hoc cht lm sch trc tip lên sn phm.
4
Cm dây nguồn vo sn phm khi kt thúc qu trnh lm sch.
5
Bt nguồn sn phm v PC.
Tư th đng khi s dụng sn phm
Sử dng sn phm vi tư th đúng như sau:
Giữ thng lưng.
Đ khong cch t 45 đn 50cm t mt bn ti mn hnh, v hơi nhn xung mn hnh.
Giữ mt ở ngay pha trưc mn hnh.
Điều chnh gc sao cho nh sng không phn chiu vo mn hnh.
Giữ cho cng tay vuông gc vi cng tay trên v ngang bng vi mu bn tay ca bn.
Giữ khuu tay bn ở gc vuông.
Điều chnh đ cao ca sn phm đ bn c th giữ đu gi ở gc 90 đ hoc ln hơn, gt chân đt
trên sn v tay bn ở pha dưi tim.
Tp th dc cho mt hoc chp mt thưng xuyên s lm mt bn ht mỏi.
9
Chun b
Chương 02
Cài đt
Rp chân đ (F27G3*T*)
1 3 42
1 2
Quá trình lắp đặt hoàn tất.Lấy đế ra và khóa nó vào giá đỡ
bằng 6 con vít giống như trong
hình.
Đặt cổ chân đế lên trên màn hình giống như
trong hình. Khi đặt, đảm bảo sao cho hai thanh
dẫn trên cổ
chân đế có thể được lắp vào các rãnh
của màn hình.
Sau đó ấn cổ chân đế xuống cho
đến khi nút
nâng trên nó được lắp vào rãnh của
màn hình.
Đặt xốp bảo vệ (đệm) đi kèm trong gói
hàng trên sàn và đặt sản phẩm úp xuống
miếng xốp giống như trong hình
Nếu không có sẵn xốp, có thể dùng 1
miếng lót dày.
Rp chân đ (F24G3*T*)
1 3 42
1 2
Quá trình lắp đặt hoàn tất.
Lấy đế ra và khóa nó vào giá đỡ
bằng 5 con vít giống như trong
hình.
Đặt cổ chân đế lên trên màn hình giống như
trong hình. Khi đặt, đảm bảo sao cho hai thanh
dẫn trên cổ
chân đế có thể được lắp vào các rãnh
của màn hình. Sau đó ấn cổ chân đế xuống cho
đến khi nút nâng trên nó được lắp vào rãnh của
màn hình.
Đặt xốp bảo vệ (đệm) đi kèm trong gói
hàng trên sàn và đặt sản phẩm úp xuống
miếng xốp giống như trong hình
Nếu không có sẵn xốp, có thể dùng 1
miếng lót dày.
10
Gỡ b chân đ
T
c khi th o chân đ khỏi s n ph m, hãy đ t úp m n h nh trên bề m t ph ng v ch c ch n.
Th n trọng khi di chuy n s n ph m
C m tay v o c c g c ho c c nh dư i c a s n
ph m trong khi di chuy n.
Không d ng l c tr c ti p trên m n h nh.
Không c
m v o m n h nh khi di chuy n s n
ph m.
Không l
n ngư c s n ph m b ng c ch ch
n m chân đ .
Không n v o s n ph m. Vi c n y c th l m
hỏng s n ph m.
43
1
2
Đặt Styrofoam (nệm) bảo vệ có trong gói
lên sàn và đặt sản phẩm úp xuống trên
Styrofoam, như hình minh họa. Nếu
không có Styrofoam, sử dụng tấm lót.
Dùng tuốc nơ vít tháo 6 con vít ra khỏi đế
giống như trong hình
1
Đặt Styrofoam (nệm) bảo vệ có trong gói
lên sàn và đặt sản phẩm úp xuống trên
Styrofoam, như hình minh họa. Nếu
không có Styrofoam, sử dụng tấm lót.
Dùng tuốc nơ vít tháo 5 con vít ra khỏi đế
giống như trong hình
Nâng cổ chân đế theo hướng mũi tên để
tháo nó ra khỏi màn hình.
Quá trình tháo hoàn tất.
Đẩy bàn phím lên và giữ.
(F27G3*T*) (F24G3*T*)
11
Kim tra không gian xung quanh sn phm
Đảm bảo có đủ không gian thông gió khi đặt sản phẩm. Sự tăng nhiệt độ theo khoảng cách thời gian có
thể gây ra hỏa hoạn và làm hỏng s
ản phẩm. Duy trì đủ không gian xung quanh sản phẩm như trong sơ
đồ khi lắp đặt sản phẩm.
― Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm.
Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm
Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật
có thể thay đổi mà không có thông báo.
10 cm 10 cm
10 cm
10 cm
10 cm
Có thể điều chỉnh độ nghiêng của màn hình .
Góc nghiêng- 5.0° (±2.0°) ~ +20.0° (±2.0°)
Nghiêng
Giữ phần đáy của sản phẩm khi điều chỉnh để tránh tạo trọng tải lên nó.
Khi điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm, cần chú ý tránh hư hỏng, do các vật
xung quanh gây ra và tránh kẹp tay.
HAS
Giữ phần giữa phía trên của giá đỡ, điều chỉnh theo nhu cầu và tránh tải lên sản phẩm.
Khi điều chỉnh sản phẩm HAS, chú ý tránh hư hỏng do các vật xung quanh gây ra và
tránh kẹp tay.
Giữ phần giữa phía trên của giá đỡ, điều chỉnh theo nhu cầu và tránh tải lên sản phẩm.
Khi điều chỉnh xoay sản phẩm, chú ý để tránh hư hỏng do các vật xung quanh.
Giữ phần giữa phía trên của giá đỡ, điều chỉnh theo nhu cầu và tránh tải lên sản phẩm.
Lưu ý khi bạn điều chỉnh độ cao (thấp hơn) khi đặt theo phương thẳng đứng, thiết bị có thể
chạm đất và gây va đập hoặc đập vào tay bạn hoặc các vật khác.
Khi điều chỉnh trục quay của sản phẩm, chú ý để tránh hư hỏng do các vật xung quanh gây ra.
Nên điều chỉnh khi giá đỡ ở vị trí cao nhất / nghiêng về phía sau càng nhiều càng tốt.
Có thể điều chỉnh độ cao của màn hình.
- Điều chỉnh độ cao lên / xuống: 130.0±5.0 (F27G3*T*)
- Điều chỉnh độ cao lên / xuống: 110.0±5.0 (F24G3*T*)
- Quy cách trượt lên / xuống
5 .0mm
Xoay
Có thể điều chỉnh góc quay của màn hình.
Góc xoay: -30° (±2.0°) ~ +30.0° (±2.0°)
Trục
Có thể điều chỉnh hướng của màn hình.
Xoay vòng: -90° (±2.0°) ~ +90.0° (±2.0°)
-30° 30°
130
-90° 90°
110
(F27G3*T*)
(F24G3*T*)
12
Để khóa thiết bị khóa chống trộm:
Không bắt buộc
Khóa chống trộm
Kha chng trm cho php bn sử dng sn phm mt cch an ton ngay c ở những nơi công cng.
Hnh dng thit bị kha v cch thức kha ty thuc vo nh sn xut. Tham kho hưng dn sử dng đi kèm
vi thit bị kha chng trm đ bit chi tit.
1
C định cp ca thit bị kha chng trm vo mt vt nng v d như bn lm vic.
2
Luồn mt đu ca cp qua mc ở đu kia ca cp.
3
Đt thit bị kha vo bên trong khe kha chng trm ở pha sau sn phm.
4
Kha thit bị kha.
‒ Bn c th mua riêng thit bị kha chng trm.
‒ Tham kho hưng dn sử dng đi kèm vi thit bị kha chng trm đ bit chi tit.
‒ Bn c th mua thit bị kha chng trm ti cc cửa hng bn l đồ đin tử hoc mua qua mng.
Thông số k thut ca bộ gi treo tưng (VESA)
Lp gi treo tưng lên tưng đc vuông gc vi sn nh. Trưc khi lp gi treo tưng vo cc bề mt như tm
p tưng, hãy liên h vi đi lý gn nht đ bit thêm thông tin. Nu bn lp sn phm trên tưng nghiêng,
sn phm c th bị đ v dn đn thương tch c nhân nghiêm trọng. B gi treo tưng ca Samsung c
hưng dn lp đt chi tit v tt c cc b phn cn thit cho vic lp rp đều đưc cung cp.
Không sử dng vt di hơn đ di chun hoc không ph hp vi thông s vt chun VESA. Vt qu di
c th lm hỏng phn bên trong ca sn phm.
Khi lp đt gi treo tưng không phi l sn phm đưc quy định, vic lp đt c th gp kh khăn.
Đi vi gi treo tưng không ph hp vi thông s vt chun VESA, đ di ca vt c th khc nhau ty
thuc vo thông s k thut ca gi treo tưng.
Không vn vt qu cht. Vn qu cht c th lm hỏng sn phm hoc khin sn phm bị đ, dn đn
thương tch c nhân. Samsung không chịu trch nhim về cc kiu tai nn ny.
Samsung không chịu trch nhim về hư hỏng sn phm hoc thương tch c nhân khi ngưi tiêu dng
sử dng gi treo tưng không phi l VESA hoc không đưc ch định hoc ngưi tiêu dng không
tuân theo cc hưng dn lp đt sn phm.
Không treo sn phm nghiêng qu 15 đ.
Kch thưc chun cho b gi treo tưng đưc hin thị trong bng bên dưi.
Tên mu sn phm Thông số lỗ vt VESA
(A * B) tnh bng
milimet
Vt chun Số lượng
100.0 x 100.0
4.0 mm Φ, 8.0 mm dài
4 Chiếc
― Không lắp đặt bộ giá treo tường trong khi sản phẩm của bạn đang bật. Việc này có thể dẫn đến thương tích cá
nhân do điện giật.
100.0 x 100.0
4.0 mm Φ, 10.0 mm dài
4
Chiếc
F27G3*T*
F24G3*T*
13
Pa-nen điều khiển
Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật
có thể thay đổi mà không có thông báo.
Các linh kiện Mô tả
Đèn LED nguồn
Lên
Menu
Xuống
Đi vào
Tắt nguồn
Lên
Menu
Tắt nguồn
Công tắc nguồn, nhấn nút này để bật / tắt nguồn màn hình.
Nếu menu được kích hoạt, hãy nhấn nút này để chọn chức năng này;
Khi đóng menu, nhấn nút này để đi vào chức năng hiệu chỉnh hình
ảnh tự động (chỉ dành cho tín hiệu VGA).
M
E
Mở menu lên / Quay lại menu trước (trong trường hợp menu chính,
thoát khỏi toàn bộ menu).
Khi menu được mở, với tư cách là phím chọn lên, giá trị thanh tiến trình sẽ
tăng lên. Khi menu được đóng lại, hãy chuyển tầm nhìn trước của trò chơi.
Khi menu được mở, với tư cách là nút chọn xuống, giá trị thanh tiến
trình sẽ giảm xuống; Nhập cài đặt âm lượng khi đóng menu.
(Không khả dụng khi đầu vào tín hiệu VGA)
Đèn LED nguồn
Đèn LED này là đèn chỉ thị trạng thái nguồn và hoạt động như
Bật nguồn (nút Nguồn): Bật
Chế độ tiết kiệm năng lượng: Nhấp nháy
Tắt nguồn (nút Nguồn): Tắt
Hoạt động của đèn báo nguồn có thể thay đổi bằng cách đổi trong
Menu. (System
Power LED On) Do thay đổi chức năng, các mô hình
thực tế có thể không có tính năng này.
Xuống
Đi vào
14
HDMI DP D-SUB
DC 14V
Kt nối và S dụng Thit b nguồn
Chương 03
Đọc nội dung dưới đây trước khi kết nối sản
phẩm.
1
Trưc khi kt ni sn phm, hãy kim tra hnh dng ca c cc cng trên cp tn hiu đưc cung cp
v hnh dng cng như vị tr ca cc cng trên sn phm v thit bị bên ngoi.
2
Trưc khi kt ni sn phm, bn nh rút cp nguồn ra khỏi c sn phm v thit bị bên ngoi đ trnh
lm hỏng sn phm do đon mch hoc qu dng.
3
Sau khi kt ni đúng tt c cc cp tn hiu, hãy kt ni li cp nguồn vi sn phm v thit bị bên
ngoi.
4
Sau khi kt ni xong, hãy nh đọc hưng dn sử dng đ lm quen vi cc chức năng ca sn phm,
bin php phng nga v thông tin cn thit khc giúp bn sử dng sn phm đúng cch.
Vic kt ni cc b phn c th khc nhau ở cc sn phm khc nhau.
Cc cng đưc cung cp c th khc nhau ty theo sn phm.
Cc cổng
Cc chức năng hin c c th thay đi ty theo kiu sn phm. Mu sc v hnh dng cc b phn c th khc
so vi hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ thut c th thay đi m không c thông bo. Tham
kho sn phm thc t.
Cổng Mô t
Kết nối với thiết bị đầu ra âm thanh như là tai nghe chụp tai hoặc tai nghe.
HDMI
Kết n
i với thiết bị nguồn tín hiệu bằng cách sử dụng cáp HDMI hoặc cáp HDMI-DVI.
DP
Kết n
i với PC bằng cáp DP.
D-SUB
Kết nối với PC bằng cáp D-SUB.
DC 14V
Kết nối với bộ chuyển đổi AC / DC.
15
Kết nối sử dụng máy tính
Sử dng mt phương php kt ni ph hp vi my tnh ca bn.
Kết nối bằng cáp HDMI
Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
Chức năng âm thanh không đưc h tr nu thit bị nguồn đưc kt ni bng cp HDMI-DVI.
Đ phân gii ti đa c th không kh dng vi cp HDMI-DVI.
Kết nối sử dụng cáp DP
Bn nên sử dng cp DP c chiều di dưi 1,5m. Sử dng cp di hơn 1,5m c th nh hưởng ti cht lưng
hnh nh.
Sử dng cp DP 1,2 c chứng nhn VESA hoc loi mi hơn v b chuyn đi.
Kết nối với tai nghe
Sử dng tai nghe khi kch hot âm thanh bng cp HDMI-HDMI hoc DP.
Gic cm tai nghe ch h tr đu cm hai khc (TRS) loi 3.
Kết nối bằng cáp D-SUB (Loại tương tự)
D-SUB
HDMI
HDMI
DP
16
Kết nối Nguồn
HDMI IN DP IN
1
Đu ni cp nguồn vo b điều hp nguồn AC/DC. Sau đ, hãy kt ni b điều hp nguồn AC/DC vi
cổng DC 14V ở phía sau sản phẩm.
2
Tip theo, hãy kt ni cp nguồn vo  đin.
3
Nhn nút ở mt dưi ca sn phm đ bt sn phm.
Đin
p vo đưc chuyn t đng.
2
DC 14V
Giá đỡ tai nghe trong
1
2
Tiếp theo, đeo tai nghe chụp tai vào.
Rút giá đỡ tai nghe trong.
17
Thit lp độ phân gii tối ưu
Mt thông bo thông tin về vic thit lp đ phân gii ti ưu s xut hin nu bn bt nguồn sn phm
ln đu tiên sau khi mua.
Chọn mt ngôn ngữ trên thông bo thông tin v thay đi đ phân gii trên PC ca bn thnh ci đt ti ưu.
Nu bn mun đt đ phân gii ti ưu cho my tnh ca mnh, Vui lng tham kho (Hi & Đp) → “Lm th no
đ điều chnh đ phân gii?
Để bật tốc độ làm mới tối đa, hãy đặt Tốc độ làm mới thành 144 Hz.
18
Menu
Chương 04
Cc chức năng hin c c th thay đi ty theo kiu sn phm. Mu sc v hnh dng cc b phn c th khc so vi hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ thut c th thay đi m không c thông bo.
Hiển thị
Th 2 Th 3 Mô t
Brightness
Bạn có thể điều chỉnh độ sáng chung của hình ảnh. (Phạm vi: 0 ~ 100)
Giá trị cao hơn sẽ làm cho hình ảnh sáng hơn.
Menu này không khả dụng khi Eye Saver Mode được bật lên.
Contrast
DCR
Kích hoạt độ tương phản tự động
Không kích hoạt độ tương phản tự động
Điều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0 ~ 100) .
Giá trị cao hơn sẽ tăng độ tương phản để làm cho đối tượng hiển thị rõ ràng hơn.
Menu này không khả dụng khi Picture Mode được đặt chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast.
Self Diagnosis
Xem màn hình thử nghiệm
19
Thứ 2 Thứ 3 Mô tả
Ngôn ngữ
Language
Cài đặt ngôn ngữ menu.
Thay đổi cài đặt ngôn ngữ chỉ được áp dụng cho hiển thị menu trên màn hình.
sẽ không được áp dụng cho các chức năng khác trên máy tính của bạn.
20
Thứ 2 Thứ 3 Mô tả
Chế độ trò chơi
FreeSync Premium
Công nghệ FreeSync là giải pháp giúp loại bỏ hiện tượng xé hình mà không có độ trễ và độ trễ thông thường. FreeSync có thể hoạt động khi bạn sử
dụng card đồ họa của AMD với giải pháp FreeSync hỗ trợ.
Để biết thêm thông tin, hãy xem trang FreeSync (for AMD graphics card).
Kích hoạt chức năng OD
Không kích hoạt chức năng OD
Chọn kiểu điểm ngắm ưa thích của bạn.
MPRT
Timer
OD
Crosshair
30 40 50 60 90 Mở thời gian trò chơi
Tắt thời gian trò chơi
M MPRT
Tt MPRT
Chc năng MPRT s được bt khi độ ph n gii ln hơn 85Hz.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35

Samsung F27G35TFWE Manual de utilizare

Tip
Manual de utilizare
Acest manual este potrivit și pentru