Samsung S24A310NHE Manual de utilizare

Tip
Manual de utilizare
Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng
Mu sc v hnh dng c th khc nhau ty theo sn phm v đ ci tin hot đng, cc thông s k
thut c th s đưc thay đi m không cn thông bo trưc.
Ni dng ca sch hưng dn ny c th thay đi đ ci thin cht lưng m không cn thông bo.
© Samsung
Samsung sở hữu bn quyền hưng dn sử dng ny.
Cm sử dng hoc sao chp mt phn hoc ton b sch hưng dn ny m không c s y quyền ca
Samsung.
Cc nhãn hiu không phi ca Samsung thuc sở hữu ca cc ch sở hữu tương ứng.
S19A31* S22A31* S24A31*
Mục lục
Trưc khi sử dng sn phm
4
Đin v an ton 4
Ci đt 5
Hot đng 6
7
Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm
8
Chun bị
Rp chân đ 9
Thn trọng khi di chuyn sn phm
11
Kim tra không gian xung quanh sn phm
11
Điều chnh đ nghiêng ca sn phm
12
Kha chng trm
12
Thông s k thut ca b gi treo tưng (VESA) 13
Pa-nen điều khiể
14
2
Menu
Ci đt phn mềm
Easy Setting Box
24
Cc hn ch v trc trc khi ci đt
24
Yều cu h thng
24
Cài đặt trình điều khiển 24
Kt ni v Sử dng Thit bị nguồn
15
Các cổng 15
16
16
16
16
16
Tháo chân đế
10
17
17
17
18
Độ sáng
Tương phản
DCR
Chế độ
Màu sắc
19
20
21
22
Phương diện
Đầu vào
Điều chỉnh
23
Khác
Lưu ý an toàn
Làm sạch
Cài đặt 9
Đọc nội dung dưới đây trước khi kết nối sản
phẩm.
Kết nối sử dụng cáp D-SUB (Loại analog)
Kết nối bằng cáp HDMI
Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
Kết nối Nguồn
Kết nối và sử dụng máy tính
Mục lục
3
Hưng dn xử lý s c
Các yêu cu trước khi liên h với Trung tâm dch
vụ khách hng ca Samsung
25
Chn đon sn phm (S c mn hnh)
25
Kim tra đ phân gii v tn s25
Kim tra những mc sau đây.
25
Hi & Đáp
27
Cc thông s kthut
Thông số chung
28
Bng ch độ tn hiu tiêu chun
29
Ph lc
Trách nhim đối với Dch vụ thanh toán (Chi ph
đối với khách hng)
32
Không phi li sn phm
32
Hng hc sn phm do li ca khch hng
32
Khc
32
4
Lưu an ton
Cnh báo
C th xy ra chn thương nghiêm trọng hoc tử vong nu không tuân
theo cc hưng dn.
Thn trọng
C th xy ra thương tch c nhân hoc thit hi ti sn nu không
tuân theo cc hưng dn.
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT. KHÔNG ĐƯỢC MỞ RA.
THẬN TRỌNG: Đ GIM THIU NGUY CƠ ĐIN GIẬT, KHÔNG THO NP MY (HOC LƯNG MY).
NGƯI S DNG KHÔNG TH BO DƯNG CHI TIT NO BÊN TRONG. HY CHUYN TT C CÔNG
VIC BO DƯNG CHO NHÂN VIÊN Đ TRNH Đ.
Biu tưng ny ch ra rng bên trong
c đin p cao. S rt nguy him nu
thc hin bt kỳ cch tip xúc no
vi bt kỳ b phn no bên trong sn
phm ny.
Đin p AC: Đin p định mức đưc
đnh du vi biu tưng ny l đin p
AC.
Biu tưng ny bo cho bn thông tin
quan trọng liên quan ti vn hnh v
bo dưỡng kèm theo sn phm ny.
Đin p DC: Đin p định mức đưc
đnh du vi biu tưng ny l đin p
DC.
Sn phm loi II: Biu tưng ny ch
ra rng không yêu cu kt ni an ton
đn dây ni tip đt. Nu biu tưng
ny không c trên sn phm c dây
dn đin lưi, sn phm PHI đưc
đm bo kt ni vi dây bo v ni đt
(mt đt).
Thn trọng. Tham kho cc hưng dn
sử dng: Biu tưng ny s hưng
dn ngưi sử dng tham kho ti
liu Hưng dn sử dng đ bit thêm
thông tin liên quan đn an ton.
Đin v an ton
Cnh báo
Không sử dng dây nguồn hoc phch cm bị hng, hoc  cm đin bị lng.
Không sử dng nhiều sn phm vi mt  cm nguồn duy nht.
Không chm vo phch cm nguồn vi tay ưt.
Cp phch cm nguồn vo ht cỡ đ không bị lng.
Cm phch cm nguồn vo  cm nguồn đưc tip đt (ch cc thit bị đưc cch đin loi 1).
Không b cong hoc git mnh dây nguồn. Cn thn đ không đt vt nng lên dây nguồn.
Không đt dây nguồn hoc sn phm gn cc nguồn nhit.
Lau sch tt c bi bn xung quanh chân phch cm nguồn hoc  cm nguồn bng ming vi khô.
Thn trọng
Không rút dây nguồn trong khi sn phn đang đưc sử dng.
Ch sử dng dây nguồn do Samsung cung cp kèm theo sn phm ca bn. Không sử dng dây
nguồn vi cc sn phm khc.
Đm bo  cm đin s đưc sử dng đ cm dây nguồn không bị cn trở.
Phi rút dây nguồn đ ngt hon ton nguồn đin vo sn phm khi xy ra s c.
Giữ phch cm khi rút dây nguồn khi  cm nguồn.
Trước khi sử dụng sn phm
Chương 01
5
Ci đt
Cnh báo
Không đt nn, nhang đui côn trng hoc thuc l trên đnh sn phm. Không lp đt sn phm
gn cc nguồn nhit.
Giữ túi nha đng gi ngoi tm vi ca tr em.
Tr em c th bị ngt thở.
Không lp đt sn phm trên bề mt không vững chc hoc rung đng (gi đỡ không chc chn, bề
mt nghiêng, v.v.)
Sn phm c th đ v bị hng v/hoc gây ra thương tch.
Sử dng sn phm ở khu vc c đ rung qu mức c th lm hng sn phm hoc gây ra ha
hon.
Không lp đt sn phm trên xe hoc ở nơi tip xúc vi bi, hơi m (nưc chy nh giọt, v.v.), du
hoc khi.
Không đ sn phm tip xúc trc tip vi nh nng, nhit hoc đồ vt nng như bp.
Tui thọ ca sn phm c th bị gim hoc c th xy ra ha hon.
Không lp đt sn phm trong tm vi ca tr em.
Sn phm c th bị đ v lm cho tr bị thương.
D̀u ăn (chng hn như du đu nnh) c th lm hng hoc lm bin dng sn phm. Luôn đ sn
phm cch xa nơi c du. V không lp hoc sử dng sn phm trong bp hoc gn lò bp.
Thn trọng
Không lm rơi sn phm trong khi di chuyn.
Không đt úp mt trưc ca sn phm xung.
Khi lp đt sn phm trên t hoc trên gi, đm bo rng cnh dưi ca mt trưc sn phm không
nhô ra ngoi.
Sn phm c th đ v bị hng v/hoc gây ra thương tch.
Ch lp đt sn phm trên t hoc gi đúng kch thưc.
Đt sn phm xung nh nhng.
C th xy ra hng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Lp đt sn phm ở nơi khc thưng (nơi tip xúc vi nhiều ht mịn, ha cht, nhit đ qu cao/qu
thp hoc đ m cao hay nơi m sn phm hot đng liên tc trong thi gian di) c th nh hưởng
nghiêm trọng đn hiu sut ca sn phm.
Đm bo hi ý kin Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung nu bn mun lp đt sn phm
ở nơi như vy.
Trưc khi lp rp sn phm, hãy tm nơi bng phng v vững chãi đ đt sn phm sao cho mn
hnh đưc úp xung.
6
Hot động
Cnh báo
C đin cao p bên trong sn phm. Không t tho, sửa chữa hoc sửa đi sn phm.
Hãy liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung đ sửa chữa.
Đ di chuyn sn phm, trưc tiên hãy rút tt c cc cp khi sn phm, k c cp nguồn.
Nu sn phm pht ra ting đng bt thưng, mi kht hoc khi, hãy rút dây nguồn ngay lp tức
v liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Không đ tr em đu lên sn phm hoc trèo lên đnh sn phm.
Tr em c th bị thương hoc chn thương nghiêm trọng.
Nu sn phm bị rơi hoc v ngoi bị hng, hãy tt nguồn v rút dây nguồn. Sau đ, liên h vi
Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Tip tc sử dng c th gây ra ha hon hoc đin git.
Không đ vt nng hoc những thứ m tr thch (đồ chơi, ko, v.v.) trên đnh sn phm.
Sn phm hoc vt nng c th đ khi tr c gng vi ly đồ chơi hoc ko, gây ra thương tch
nghiêm trọng.
Khi c chp hoc sm st, hãy tt nguồn sn phm v rút cp nguồn.
Không lm rơi cc đồ vt lên sn phm hoc gây ra va chm.
Không di chuyn sn phm bng cch ko dây nguồn hoc bt kỳ cp no.
Nu pht hin rò r gas, không chm vo sn phm hoc phch cm nguồn. Đồng thi, thông gi
khu vc đ ngay lp tức.
Không nâng hoc di chuyn sn phm bng cch ko dây nguồn hoc bt kỳ cp no.
Không sử dng hoc ct giữ cc bnh xịt d chy n hoc cht d chy gn sn phm.
Đm bo cc l thông gi không bị khăn tri bn hoc rèm cửa che kn.
Nhit đ bên trong tăng lên c th gây ra ha hon.
Không nht cc vt bng kim loi (đa, đồng xu, kp tc, v.v.) hoc cc vt d chy (giy, diêm, v.v.)
vo sn phm (qua l thông gi hoc cc cng vo/ra, v.v.).
Đm bo tt nguồn sn phm v rút dây nguồn khi nưc hoc cc vt cht khc rơi vo sn phm.
Sau đ, liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Không đt cc vt chứa cht lng (bnh, lọ, chai, v.v.) hoc đồ vt bng kim loi trên đnh sn phm.
Đm bo tt nguồn sn phm v rút dây nguồn khi nưc hoc cc vt cht khc rơi vo sn phm.
Sau đ, liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
7
Nếu có vấn đề với màn hình, hãy tắt màn hình ngay lập tức và liên hệ với trung tâm bảo hành.
Thn trọng
Đ mn hnh hin thị hnh nh tĩnh trong mt thi gian di c th gây ra hin tưng lưu nh hoc
đim nh bị khuyt.
Đt mn hnh sang ch đ tit kim năng lưng hoc trnh bo v mn hnh bng hnh nh
chuyn đng khi bn không sử dng sn phm trong thi gian di.
Rút dây nguồn khi  cm nguồn nu bn không sử dng sn phm trong thi gian di (trong kỳ
ngh, v.v.).
Bi bn tch t kt hp vi nhit c th gây ra ha hon, đin git hoc rò đin.
Sử dng sn phm ở đ phân gii v tn s khuyn nghị.
Thị lc ca bn c th bị gim.
Không lt ngưc hoc di chuyn sn phm bng cch giữ chân đ.
Sn phm c th đ v bị hng hoc gây ra thương tch.
Nhn mn hnh ở khong cch qu gn trong thi gian di c th lm gim thị lc ca bn.
Không sử dng my lm m hoc bp lò quanh sn phm.
Đ mt bn ngh ngơi trong hơn 5 phút hoc nhn ra xa sau mi gi sử dng sn phm.
Không chm vo mn hnh khi đã bt sn phm trong mt thi gian di v mn hnh s trở nên
nng.
Ct giữ cc ph kin nh ngoi tm vi ca tr em.
Hãy thn trọng khi điều chnh gc ca sn phm hoc đ cao chân đ.
Tay hoc ngn tay ca bn c th bị kt v bị thương.
Nghiêng sn phm ở gc qu ln c th khin sn phm bị đ v c th gây ra thương tch.
Không đt vt nng lên sn phm.
C th xy ra hng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Lm sch
Cc kiu my c đ bng cao c th c những vt bn mu trng trên bề mt nu my lm m bng
sng siêu âm đưc sử dng gn đ.
Hãy liên h vi Trung tâm dịch v khch hng gn nht ca Samsung nu bn mun lm sch bên trong
sn phm (C tnh ph dịch v).
Không đ tay hoc đồ vt khc đè lên mn hnh sn phm. Vic ny c th dn đn hư hng mn hnh.
Hãy cn thn khi lm sch v mn hnh v bên ngoi ca cc LCD tiên tin d bị try xưc.
Tin hnh cc bưc sau khi lm sch.
1
Tt nguồn sn phm v PC.
2
Rút dây nguồn khi sn phm.
Giữ cp nguồn ở phch cm v không chm vo cp vi tay ưt. Nu không, c th xy ra đin git.
3
Lau sn phm bng ming vi sch, mềm v khô.
Lm ưt khăn mềm vi nưc, vt kit rồi dng khăn lau sch bên ngoi sn phm.
Không bôi cht lm sch chứa cồn, dung môi hoc cht c hot tnh bề mt lên sn phm.
Không phun nưc hoc cht lm sch trc tip lên sn phm.
4
Cm dây nguồn vo sn phm khi kt thúc qu trnh lm sch.
5
Bt nguồn sn phm v PC.
8
Tư th đng khi sử dụng sn phm
Sử dng sn phm vi tư th đúng như sau:
Giữ thng lưng.
Đ khong cch t 45 đn 50cm t mt bn ti mn hnh, v hơi nhn xung mn hnh.
Giữ mt ở ngay pha trưc mn hnh.
Điều chnh gc sao cho nh sng không phn chiu vo mn hnh.
Giữ cho cng tay vuông gc vi cng tay trên v ngang bng vi mu bn tay ca bn.
Giữ khuu tay bn ở gc vuông.
Điều chnh đ cao ca sn phm đ bn c th giữ đu gi ở gc 90 đ hoc ln hơn, gt chân đt
trên sn v tay bn ở pha dưi tim.
Tp th dc cho mt hoc chp mt thưng xuyên s lm mt bn ht mi.
9
Chun b
Chương 02
Ci đt
Ráp chân đ
Trưc khi l
p rp sn phm, hãy tm nơi bng phng v vững chãi đ đt sn phm sao cho mn hnh đưc úp xung.
42
3
1
Qúa trình tháo rời chân đế hoàn tất.
Đặt xốp bảo vệ (đệm) đi kèm trong
gói hàng trên sàn và đặt sản phẩm
úp xuống miếng xốp giống như
trong hình.
Nếu không có sẵn xốp, có thể
dùng 1 miếng lót dày.
Đẩy cổ chân đế vào thân chính theo
hướng mũi tên như trong hình gure.
Đặt chân đế lên cổ chân đế theo
hướng được hiển thị trong fi gure.
Kiểm tra xem cổ chân đế đã được
kết nối đúng cách chưa.
10
Tháo chân đế
Trước khi tháo chân đế ra khỏi sản phẩm, hãy đặt sản phẩm với màn hình úp xuống bề mặt phẳng.
1
2
3
4
Đẩy bàn phím xuống và giữ.
Kéo cổ chân đế ra khỏi phần thân
chính theo hướng mũi tên giống
như trong hình.
Qúa trình tháo rời chân đế hoàn tất.Đặt xốp bảo vệ (đệm) đi kèm trong gói
hàng trên sàn và đặt sản phẩm úp
xuống miếng xốp giống như trong
hình.
Nếu không có sẵn xốp, có thể dùng 1
miếng lót dày.
Đẩy bàn phím xuống và giữ. Tháo chân
đế ra khỏi cổ chân đế
cổ bằng cách kéo nó theo hướng mũi
tên giống như trong hình.
11
Thn trọng khi di chuyn sn phm
Cm tay vo cc gc hoc cnh dưi ca sn
phm trong khi di chuyn.
Không dng lc trc tip trên mn hnh.
Không cm vo mn hnh khi di chuyn sn
phm.
Không ln ngưc sn phm bng cch ch
nm chân đ.
Không n vo sn phm. Vic ny c th lm
hng sn phm.
Kim tra không gian xung quanh sn phm
Đm bo c đ không gian thông gi khi đt sn phm. S tăng nhit đ theo khong cch thi gian c
th gây ra ha hon v lm hng sn phm. Duy tr đ không gian xung quanh sn phm như trong sơ
đồ khi lp đt sn phm.
Bề ngoi c th khc nhau ty theo sn phm.
10 cm 10 cm
10 cm
10 cm
10 cm
12
Đ khóa thit b khóa chống trộm:
-5.0° (±2.0°) ~ +15.0° (±2.0°)
Optional
Điu chnh độ nghiêng ca sn phm
Mu sc v hnh dng cc b phn c th khc so vi hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ
thut c th thay đi m không c thông bo.
Đ nghiêng ca sn phm c th điều chnh đưc.
Giữ phn dưi sn phm v cn thn điều chnh đ nghiêng.
Khóa chống trộm
Kha chng trm cho php bn sử dng sn phm mt cch an ton ngay c ở những nơi công cng.
Hnh dng thit bị kha v cch thức kha ty thuc vo nh sn xut. Tham kho hưng dn sử dng đi
kèm vi thit bị kha chng trm đ bit chi tit.
1
C định cp ca thit bị kha chng trm vo mt vt nng v d như bn lm vic.
2
Luồn mt đu ca cp qua mc ở đu kia ca cp.
3
Đt thit bị kha vo bên trong khe kha chng trm ở pha sau sn phm.
4
Kha thit bị kha.
Bn c th mua riêng thit bị kha chng trm.
Tham kho hưng dn sử dng đi kèm vi thit bị kha chng trm đ bit chi tit.
Bn c th mua thit bị kha chng trm ti cc cửa hng bn l đồ đin tử hoc mua qua mng.
13
Thông số k thut ca bộ giá treo tưng (VESA)
Tên mẫu sn
phm
Thông số l vt VESA (A
* B) tnh bng milimet
Vt chun
Số lượng
100,0 x 100,0
4 Chiếc
S19A31* /
S22A31* /
S24A31*
4.0 mm Φ, 8.0 mm dài
Lp gi treo tưng lên tưng đc vuông gc vi sn nh. Trưc khi lp gi treo tưng vo cc bề mt như
tm p tưng, hãy liên h vi đi lý gn nht đ bit thêm thông tin. Nu bn lp sn phm trên tưng
nghiêng, sn phm c th bị đ v dn đn thương tch c nhân nghiêm trọng. B gi treo tưng ca
Samsung c hưng dn lp đt chi tit v tt c cc b phn cn thit cho vic lp rp đều đưc cung cp.
Không sử dng vt di hơn đ di chun hoc không ph hp vi thông s vt chun VESA. Vt qu
di c th lm hng phn bên trong ca sn phm.
Đi vi gi treo tưng không ph hp vi thông s vt chun VESA, đ di ca vt c th khc nhau
ty thuc vo thông s k thut ca gi treo tưng.
Không vn vt qu cht. Vn qu cht c th lm hng sn phm hoc khin sn phm bị đ, dn
đn thương tch c nhân. Samsung không chịu trch nhim về cc kiu tai nn ny.
Samsung không chịu trch nhim về hư hng sn phm hoc thương tch c nhân khi ngưi tiêu
dng sử dng gi treo tưng không phi l VESA hoc không đưc ch định hoc ngưi tiêu dng
không tuân theo cc hưng dn lp đt sn phm.
Không treo sn phm nghiêng qu 15 đ.
Kch thưc chun cho b gi treo tưng đưc hin thị trong bng bên dưi.
Không lp đt b gi treo tưng trong khi sn phm ca bn đang bt. Vic ny c th dn đn thương tch
c nhân do đin git.
14
Pa-nen điu khin
Mu sc v hnh dng cc b phn c th khc so vi hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ
thut c th thay đi m không c thông bo.
Các linh kin Mô t
Lên
Menu
Xuống
Đi vào
Tắt nguồn
Đèn LED nguồn
Menu
Mở menu lên / Quay lại menu trước (trong trường hợp menu chính,
thoát khỏi toàn bộ menu).
Tắt nguồn
Công tắc nguồn, nhấn nút này để bật / tắt nguồn màn hình.
M
Khi mở menu, giá trị tăng lên như là phím lựa chọn chức năng đi lên.
Khi đóng menu, chuyển đến công tắc chế độ tình huống.
Lên
Khi mở menu, giá trị của thanh tiến trình sẽ giảm như là phím lựa
chọn chức năng đi xuống chức năng xuống chọn phím.
Xuống
Nếu menu được kích hoạt, hãy nhấn nút này để chọn chức năng
này; Khi đóng menu, nhấn nút này để đi vào chức năng hiệu chỉnh
hình ảnh tự động (chỉ dành cho tín hiệu VGA).
E
Đi vào
15
Chương 03
Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn
HDMI
D-SUB
DC 14V
Đọc nội dung dưới đây trước khi kết nối sản
phẩm.
1
Trưc khi kt ni sn phm, hãy kim tra hnh dng ca c cc cng trên cp tn hiu đưc cung cp
v hnh dng cng như vị tr ca cc cng trên sn phm v thit bị bên ngoi.
2
Trưc khi kt ni sn phm, bn nh rút cp nguồn ra khi c sn phm v thit bị bên ngoi đ
trnh lm hng sn phm do đon mch hoc qu dòng.
3
Sau khi kt ni đúng tt c cc cp tn hiu, hãy kt ni li cp nguồn vi sn phm v thit bị bên
ngoi.
4
Sau khi kt ni xong, hãy nh đọc hưng dn sử dng đ lm quen vi cc chức năng ca sn phm,
bin php phòng nga v thông tin cn thit khc giúp bn sử dng sn phm đúng cch.
Vic kt ni cc b phn c th khc nhau ở cc sn phm khc nhau.
Cc cng đưc cung cp c th khc nhau ty theo sn phm.
Các cổng
Cc chức năng hin c c th thay đi ty theo kiu sn phm. Mu sc v hnh dng cc b phn c th
khc so vi hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ thut c th thay đi m không c thông
bo. Tham kho sn phm thc t.
Cổng
Mô tả
Kt ni vi thit bị nguồn tn hiu bng cch sử dng cp HDMI hoc cp HDMI-
DVI.
Kết nối với PC bằng cáp D-SUB.
Đu ni vi b điều hp nguồn AC/DC.
HDMI
D-SUB
DC 14V
16
Kt nối v sử dụng máy tnh
Sử dng mt phương php kt ni ph hp vi my tnh ca bn.
Kt nối sử dụng cáp D-SUB (Loi analog)
Kt nối bng cáp HDMI
Khi kt ni cp HDMI, hãy sử dng cp đi kèm vi cc b phn ca sn phm. Nu bn sử dng cp HDMI
thay cho cp đưc Samsung cung cp th cht lưng hnh nh c th bị gim.
Kt nối sử dụng cáp HDMI-DVI
Đ phân gii ti đa c th không kh dng vi cp HDMI-DVI.
Kt nối Ngun
1
Đu ni cp nguồn vo b điều hp nguồn AC/DC. Sau đ, hãy kt ni b điều hp nguồn AC/DC vi
cng DC 14V ở pha sau sn phm.
2
Tip theo, hãy kt ni cp nguồn vo  đin.
3
Nhn nút ở pha sau đ bt sn phm.
Đin p vo đưc chuyn t đng.
D-SUB
17
Menu
Chương 04
Cc chức năng hin c c th thay đi ty theo kiu sn phm. Mu sc v hnh dng cc b phn c th khc so vi hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ thut c th thay đi m không c thông bo.
DCR
Activate dynamic contrast
Inactive dynamic contrast
Độ sáng
Tương phản
DCR
Th 2 Th 3 Mô t
Brightness
Bạn có thể điều chỉnh độ sáng chung của hình ảnh. (Phạm vi: 0 ~ 100)
Giá trị cao hơn sẽ làm cho hình ảnh sáng hơn.
Menu này không khả dụng khi Eye Saver Mode được bật lên.
Th 2 Th 3 Mô t
Contrast
Điều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0 ~ 100) .
Giá trị cao hơn sẽ tăng độ tương phản để làm cho đối tượng hiển thị rõ ràng hơn.
Menu này không khả dụng khi Picture Mode được đặt chế độ Cinema hoặc Dynamic Contrast.
Th 2 Th 3 Mô t
18
Chế độ
Thứ 2 Thứ 3 Mô tả
Menu này cung cấp chất lượng hình ảnh tốt nhất, phù hợp với môi trường nơi sản phẩm được sử dụng.
FPS: Tăng độ sáng của các vùng tối hơn trên màn hình trò chơi FPS (Xạ thủ đầu tiên). Chế độ này giúp tăng khả năng hiển thị kẻ thù của
bạn trong trò chơi FPS (Xạ thủ đầu tiên).
RTS
FPS
RTS
Eye Saver
: Tăng nhiệt độ màu sắc và tỷ lệ tương phản để cải thiện khả năng hiển thị của màn hình RTS (Chiến lược thời gian thực) và bản đồ nhỏ.
Eye Saver : Cài đặt thành chất lượng hình ảnh tối ưu phù hợp để thư giãn mắt.
Standard
Standard
: Chọn chế độ này khi môi trường xung quanh sáng.
Cinema
Cinema: Chọn chế độ này khi môi trường xung quanh tối. Điều này sẽ giúp tiết kiệm điện và giảm mỏi mắt.
19
Cool
Warm
User
Color Tone: Chọn tông màu phù hợp nhất với nhu cầu xem của bạn.
Khi đầu vào bên ngoài được kết nối qua HDMI và PC/AV Mode được cài đặt thành AV (720P @ 60Hz and 1080P @ 60Hz)
Red: Điều chỉnh mức độ bão hòa màu đỏ. Giá trị gần 100 có nghĩa là cường độ màu lớn hơn.
Green: Điều chỉnh mức độ bão hòa màu xanh lá cây. Giá trị gần 100 có nghĩa là cường độ màu lớn hơn.
Blue: Điều chỉnh mức độ bão hòa màu xanh da trời. Giá trị gần 100 có nghĩa là cường độ màu lớn hơn.
Màu sắc
Khi đầu vào bên ngoài được kết nối qua HDMI PC/AV Mode được cài đặt thành AV (720P @ 60Hz and 1080P @ 60Hz)
Th 2 Th 3 Mô t
Điều chỉnh tông màu của màn hình.
20
Th 2 Th 3 Mô t
Aspect
Chọn kích thước và tỷ lệ màn hình tốt nhất.
Ở chế độ PC
Tự động: Hiển thị hình ảnh theo tỷ lệ khung hình của nguồn đầu vào.
16:9:
Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình 16: 9.
4:3: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình 4:3.Thích hợp cho video và chương trình phát sóng tiêu chuẩn.
Phương diện
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32

Samsung S24A310NHE Manual de utilizare

Tip
Manual de utilizare