Samsung HW-K360 Manual de utilizare

Categorie
Televizoare LCD
Tip
Manual de utilizare
Âm thanh Không dây – Soundbar
Imagine the possibilities
Cm ơn bn đã mua sn phm này ca Samsung.
Đ nhn đưc dch v đy đ hơn, hãy đăng ký sn phm ca bn ti
www.samsung.com/register
Sách hưng dn s dng
HW-K360
Loa trm ph Không dây
(PS-WK360)
2
BT ĐU
CÁC TÍNH NĂNG - BẮT ĐẦU
GETTING STARTED
Ứng dng Điều khiển Từ xa của Samsung
Dễ dàng điều khin Soundbar bằng thiết b thông minh
Android và ứng dng Điều khin Âm thanh Từ xa ca
Samsung. Ứng dng thun tiện này giúp bn điều khin
tất c các chức năng cơ bn ca Soundbar như điều
khin nguồn, âm lưng và phương tiện cũng như các
chức năng tùy chỉnh như bộ điều chỉnh.
M rng Âm thanh Vòm
Tính năng M rộng Âm thanh Vòm tăng độ trm và độ bao
ph cho tri nghiệm nghe ca bn.
TV SoundConnect
Nghe âm thanh TV thông qua Soundbar bằng cách kết nối
TV với Soundbar thông qua Bluetooth bằng TV
SoundConnect. Kết nối dễ dàng và không có các dây kéo
dài giữa Soundbar và TV cho phép bn trưng bày thiết kế
siêu mỏng và sáng bóng ca c hai hệ thống trong khi vẫn
giữ đưc hình nh gọn gàng ngăn nắp trong môi trường
sống ca mình. Dễ dàng điều khin Soundbar và TV bằng
một điều khin từ xa TV duy nhất.
H tr USB Host
Bn có th kết nối và phát các tệp nhc từ thiết b lưu trữ
USB bên ngoài như máy nghe nhc MP3, bộ nhớ USB
flash, v.v...bằng chức năng USB HOST ca Soundbar.
Chc năng Bluetooth
Bn có th kết nối thiết b Bluetooth với Soundbar và
thưng thức nhc với âm thanh ni chất lưng cao mà
không cn dây!
GIẤY PHÉP
Đưc sn xuất theo giấy phép cấp bi Dolby Laboratories.
Dolby và biu tưng D kép là các nhãn hiệu ca Dolby
Laboratories.
Về bằng sáng chế DTS, hãy xem http://patents.dts.com.
Đưc sn xuất theo giấy phép cấp bi DTS Licensing
Limited.DTS, Biu tưng, & DTS và Biu tưng là các nhãn
hiệu đã đưc đăng ký và DTS 2.0 Channel là nhãn hiệu
ca DTS, Inc. © DTS, Inc. Mọi quyền đưc bo lưu.
HDMI, biu trưng HDMI và Giao diện Đa phương tiện Độ
phân gii Cao là các nhãn hiệu hoc nhãn hiệu đã đưc
đăng ký ca HDMI Licensing LLC ti Hoa Kỳ và các quốc
gia khác.
VN
3
BT ĐU
THÔNG TIN V AN TOÀN
CNH BÁO AN TOÀN
Đ GIM NGUY CƠ B ĐIN GIT, KHÔNG THÁO NẮP (HOC PHẦN PHÍA SAU).
BÊN TRONG KHÔNG CÓ B PHN NÀO NGƯI DÙNG CÓ TH T BO TRÌ. MANG SN PHM CẦN BO TRÌ ĐN
NHÂN VIÊN BO TRÌ CÓ Đ CHUYÊN MÔN.
CHÚ Ý
NGUY CƠ B ĐIN GIT.
KHÔNG M.
Biu tưng này biu th “điện áp nguy him” bên
trong sn phm có th dẫn đến nguy cơ b điện
git hoc thương tích cá nhân.
Biu tưng này biu th các hướng dẫn quan
trọng đi kèm với sn phm này.
Sn phm hng II: Biu tưng này biu th rằng không yêu cu kết nối an toàn với mối nối đất (nối
đất).
Điện áp AC: Biu tưng này biu th rằng điện áp đnh mức đưc đánh dấu bằng biu tưng điện áp
AC.
Điện áp DC: Biu tưng này biu th rằng điện áp đnh mức đưc đánh dấu bằng biu tưng điện áp
DC.
Hướng dẫn Chú ý, Tham kho khi sử dng: Biu tưng này hướng dẫn người dùng tham kho sách
hướng dẫn sử dng đ biết thêm thông tin liên quan đến an toàn.
CNH BÁO: Đ gim nguy cơ cháy hay b điện git, không đ thiết b này tiếp xúc với nước mưa hoc hơi m.
CHÚ Ý: Đ TRÁNH B ĐIN GIT, HÃY KHP ĐẦU RNG CA PHÍCH CẮM VÀO KHE CẮM RNG, CẮM HOÀN
TOÀN.
• Thiết b này s luôn đưc kết nối với  cắm AC có kết nối tiếp đất bo vệ.
• Đ ngắt kết nối thiết b khỏi điện lưới, phích cắm phi đưc rút ra khỏi  cắm điện lưới, nhờ đó phích cắm điện lưới s
sn sàng hot động.
CHÚ Ý
• Không đ nước bắn tóe hoc nhỏ vào thiết b. Không đt vt th chứa chất lỏng, như bình nước, lên thiết b.
• Đ tắt hoàn toàn thiết b, bn phi rút phích cắm nguồn ra khỏi  cắm trên tường. Vì vy, phích cắm nguồn phi luôn 
nơi bn có th dễ dàng tiếp cn.
4
BT ĐU
CNH BÁO: KHÔNG NUỐT PIN. NGUY HIM BNG HÓA CHT. Bộ điều khin từ xa đi kèm sn phm
này chứa pin đồng xu/cúc áo. Khi nuốt phi, pin đồng xu/cúc áo có th gây ra bỏng nghiêm trọng bên
trong cơ th sau chưa đy 2 giờ và có th dẫn tới tử vong. Đ pin mới và pin đã qua sử dng cách xa tr
em. Nếu ngăn đt pin không đóng một cách an toàn, hãy ngừng sử dng sn phm và đm bo đ xa tr
em. Nếu bn cho rằng có th bn đã nuốt phi pin hoc đã đ pin lọt vào bất kỳ bộ phn nào trên cơ th, hãy tìm kiếm tr
giúp y tế ngay lp tức.
BIN PHÁP PHÒNG NGA
Đm bo rằng nguồn cấp điện AC trong nhà bn tuân theo các yêu cu về điện đưc liệt kê trên nhãn nhn dng dán 
mt đáy ca sn phm. Lắp đt sn phm ca bn theo chiều ngang, trên một đế thích hp (vt đ), với khong không gian
xung quanh đ thông thoáng (7~10 cm). Đm bo rằng khe thông gió không b bt kín. Không đt thiết b trên bộ khuếch đi
hoc thiết b khác có th b nóng. Thiết b này đưc thiết kế cho mc đích sử dng liên tc. Đ tắt hoàn toàn thiết b, rút
phích cắm AC ra khỏi  cắm trên tường. Hãy rút phích cắm ca thiết b nếu bn không muốn dùng thiết b trong thời gian
dài.
Khi có giông bão, hãy rút phích cắm AC khỏi  cắm trên
tường. Điện áp cc đi do sét có th làm hỏng thiết b.
Bo vệ sn phm khỏi những nơi m thấp (ví d: bình hoa) và
những nơi quá nóng (ví d: lò sưi) hoc thiết b to từ trường
hoc điện trường mnh. Rút dây nguồn điện khỏi  cắm trên
tường AC nếu thiết b b hư hỏng. Sn phm ca bn không dành
cho mc đích sử dng công nghiệp. Sn phm này chỉ dành cho
mc đích sử dng cá nhân. Hiện tưng ngưng t có th xy ra
nếu sn phm ca bn đưc cất giữ  nơi có nhiệt độ thấp. Nếu
vn chuyn thiết b trong mùa đông, đi khong 2 giờ cho đến khi
thiết b đt nhiệt độ phòng rồi sử dng.
Không đ thiết b tiếp xúc với ánh nắng trc tiếp hoc các
nguồn nhiệt khác. Việc này có th dẫn đến quá nhiệt và
hư hỏng thiết b.
Pin đưc sử dng cùng với sn phm này chứa các hoá
chất có hi cho môi trường. Không thi bỏ pin cùng rác
sinh hot chung. Không đ pin tiếp xúc với nguồn nhiệt
quá lớn, ánh sáng trc tiếp hoc lửa.
Không làm đon mch, tháo rời hoc làm pin quá nhiệt.
Có nguy cơ xy ra cháy n nếu thay sai loi pin. Chỉ thay
bằng pin cùng loi hoc tương đương.
99.1mm 99.1mm
68.6
mm
99.1mm
VN
5
BT ĐU
NI DUNG
2 BT ĐU
2 Tính năng
3 Thông tin về An toàn
6 Ph kin đi kèm
7 MÔ T
7 Panen Trưc/BÊN PHI
8 Panen Phía dưi
9 Điều khiển Từ xa
12 LP ĐT
12 Lắp đặt Soundbar
12 Lắp đt Giá treo Tường
17 KT NI
17 KT NI LOA TRM PHỤ
18 KT NI LOA TRM PHỤ VÀ SWA-
8000S (BÁN RIÊNG)
19 Kết nối Loa Vòm (bán riêng)
20 Kết nối vi TV
20 Kết nối với TV Bằng Cáp Quang Kỹ thut số
21 TV SoundConnect
23 Kết nối vi Thiết b Bên ngoài
23 Cáp Âm thanh Quang hoc Analog
24 USB
26 CHỨC NĂNG
26 Chế đ Đu vào
27 Bluetooth
30 Cp nht Phn mềm
31 X LÝ S C
31 X lý s cố
32 PHỤ LỤC
32 Thông số k thut
Số liệu và hình minh ho trong Sách hướng dẫn Sử
dng này chỉ đưc cung cấp đ tham kho và có
th khác với sn phm thc.
Có th tính phí hành chính với một trong hai trường
hp
(a) một kỹ sư đưc gọi đến theo yêu cu ca bn
và không có hỏng hóc nào trong sn phm (đó
là do bn đã không đọc sách hướng dẫn sử
dng này).
(b) bn mang sn phm tới trung tâm sửa chữa và
không có hỏng hóc trong sn phm (đó là do
bn đã không đọc sách hướng dẫn sử dng
này).
Bn s đưc thông báo về số tiền phí hành chính
trước khi một kĩ thut viên đến.
6
BT ĐU
PH KIN ĐI KÈM
TRƯC KHI ĐC SÁCH HƯNG DN S DỤNG
Lưu ý các thut ngữ sau trước khi bn đọc sách hướng dẫn sử dng.
+ Biểu tưng đưc dùng trong sách hưng dn này
Biểu tưng Thut ng Đnh nghĩa
Chú ý
Biu th trường hp một chức năng không hot động hoc cài đt có th b hu.
Lưu ý
Biu th các mo hoc hướng dẫn trên trang, nhằm tr giúp bn sử dng chức
năng.
Kim tra các ph kiện đi kèm bên dưới.
Hình dng ca ph kiện có th hơi khác so với hình minh ho  trên.
Cáp Micro USB đưc bán riêng. Đ mua, hãy liên hệ với Trung tâm Dch v ca Samsung hoc Trung tâm
Chăm sóc Khách hàng ca Samsung.
B điều khiển Từ xa/ Pin
Lithium (3V : CR2032)
Dây Nguồn : 2 EA
B đổi nguồn AC/DC:
2EA
Cáp Quang
Thanh Giá Treo tưng
Vít đ : 2 EA Vít : 2 EA
Giá Treo Tưng L Giá Treo Tưng R
VN
7
MÔ T
PANEN TRƯC/BÊN PHI
1
Nút
/
(Âm lưng)
Điều khin mức âm lưng.
Giá tr số ca mức âm lưng xuất hiện trên màn hình panen
trước.
2 Nút (Nguồn)
Chọn đu vào D.IN, AUX, BT, TV hoc USB.
Trong khi thiết b đang đưc bt nguồn, bấm nút
(Nguồn) trong hơn 3 giây s đt nút này hot động như
nút
(Tắt tiếng). Đ hy thiết lp nút (Tắt tiếng),
hãy bấm li nút (
) (Nguồn) trong hơn 3 giây.
3 Nút (Nguồn)
Bt và tắt nguồn.
2
3
Bên Phải
Màn hình
Hin th chế độ hiện ti.
1
Cảm Biến B Điều Khiển
Từ Xa
Khi bn cắm dây AC vào, phím nguồn s bắt đu hot động sau 4 đến 6 giây.
Khi bn bt thiết b này, thiết b s phát ra âm thanh sau 4 đến 5 giây.
Nếu bn chỉ muốn nghe âm thanh từ Soundbar, bn phi tắt loa ca Tv trong menu Thiết lp âm thanh ca
TV. Tham kho sách hướng dẫn sử dng đi kèm với TV ca bn.
DESCRIPTIONS
8
MÔ T
PANEN PHÍA DƯI
DIGITAL AUDIO IN
(OPTICAL)
USB (5V 0.5A)
AUX IN
DC 19V
DC 19V
DIGITAL AUDIO IN
(OPTICAL)
USB (5V 0.5A)
AUX IN
DC 19V (Nguồn đin
đu vào)
Kết nối bộ đi nguồn AC/DC
vào giắc nguồn điện, rồi kết nối
phích cắm bộ đi nguồn AC/
DC với  cắm trên tường.
ĐU VÀO B TR
Nối với đu ra Analog ca thiết
b bên ngoài.
NHÃN
(Cổng Micro USB)
Bn có th phát nhc từ thiết b nhớ USB
nếu kết nối thiết b nhớ Micro USB hoc cáp
USB. Tham kho thông số kỹ thut ca Cáp
USB trên trang 24.
ĐU VÀO ÂM THANH KỸ
THUT S (QUANG)
Kết nối với đu ra số (quang) ca thiết b bên
ngoài.
Khi ngắt kết nối dây nguồn ca bộ đi nguồn AC/DC khỏi  cắm trên tường, hãy rút phích cắm. Không kéo
dây.
Không cắm thiết b này hoc các bộ phn khác vào  điện AC cho đến khi mọi kết nối giữa các bộ phn hoàn
tất.
Đm bo đt bộ đi nguồn AC/DC nhằm bằng phẳng trên bàn hoc sàn nhà. Nếu bn đt bộ đi nguồn AC/
DC  v trí treo với đu vào dây AC hướng lên trên thì nước hoc các chất l có th xâm nhp vào Bộ đi
nguồn và khiến cho Bộ đi nguồn b hỏng.
VN
9
MÔ T
B ĐIU KHIN T XA
Bấm và giữ nút
trong 5 giây đ bt hoc tắt chức năng Liên kết T động bt/tắt
Nguồn.
OFF - POWER LINK (TT LIÊN KT T ĐỘNG BT TT NGUỒN), ON
- POWER LINK (BT LIÊN KT T ĐỘNG BT TT NGUỒN)
* Liên kết t động bt/tắt nguồn
Đồng bộ hóa Soundbar với nguồn Quang đưc kết nối thông qua giắc Quang đ
tính năng t động bt khi bn bt TV. (Xem trang 20)
• Chức năng này chỉ hot động trong chế độ D.IN.
Lặp li
Bấm đ đt chức năng Lp li trong lúc phát nhc từ thiết b USB.
OFF - REPEAT (TẮT LP LẠI) : Hy Phát Lp li.
TRACK - REPEAT (LP LẠI BN NHẠC) : Phát lp li một bn nhc.
ALL - REPEAT (LP LẠI TT C) : Phát lp li tất c các bn nhc.
RANDOM - REPEAT (LP LẠI NGẪU NHIÊN) : Phát lp li các bn nhc theo
thứ t ngẫu nhiên.
(Có th phát li một bn nhc đã đưc phát.)
Mute (Tắt tiếng)
Bn có th gim âm lưng xuống bằng 0 bằng cách đy nút.
Bấm một ln nữa đ bt li tiếng với mức âm lưng trước đó.
SOURCE (NGUỒN)
Bấm đ chọn nguồn đưc kết nối với SoundStand.
Tiến
INếu có nhiều tệp trên thiết b bn đang phát và bn bấm nút ], tệp tiếp
theo s đưc chọn.
Bluetooth POWER (Bt NGUỒN qua Bluetooth)
Bấm nút Bluetooth POWER (Bt NGUỒN qua Bluetooth) trên bộ điều khin
từ xa đ bt và tắt chức năng Bt NGUỒN qua Bluetooth. Xem trang 22 và
28 đ biết thông tin chi tiết.
ÂM THANH
Âm thanh vòm thêm độ trm và độ bao ph cho âm thanh. Bấm nút
SOUND (ÂM THANH) nhiều ln thông qua cài đt Âm thanh vòm :
ON - SURROUND SOUND (BT - ÂM THANH VÒM), OFF -
SURROUND SOUND (TT - ÂM THANH VÒM)
SOUND EFFECT (HIU ỨNG ÂM THANH)
Bn có th chọn từ 6 chế độ âm thanh khác nhau - STANDARD (Original
Sound) (CHUẨN (Âm thanh Gốc)), MUSIC (NHẠC), CLEAR VOICE (GIỌNG
NÓI RÕ RÀNG), SPORTS (THỂ THAO), MOVIE (PHIM)NIGHT MODE
(CHẾ ĐỘ BAN ĐÊM) – tùy theo nội dung bn muốn nghe.
Chọn chế độ STANDARD (CHUN) nếu bn muốn thưng thức âm thanh gốc.
Soundbar là tên độc quyền ca Samsung.
Điều khin TV bằng bộ điều khin từ xa ca TV đó.
10
MÔ T
Âm lưng
Điều chỉnh mức âm lưng ca thiết b.
Nguồn
Bt và tắt Soundbar.
SOUND CONTROL (ĐIỀU KHIỂN ÂM THANH)
Bấm đ chọn từ TREBLE (ÂM BỔNG), BASS (ÂM TRẦM), SUBWOOFER
LEVEL (MỨC LOA TRẦM PHỤ), AUDIO SYNC (ĐỒNG BỘ HÓA ÂM
THANH), REAR SPEAKER (LOA SAU) hoc REAR LEVEL (MỨC LOA SAU).
Sau đó, sử dng nút
,
đ điều chỉnh âm lưng Bng hoc Trm từ -6 ~ +6,
âm lưng MỨC LOA TRẦM PH từ -12, -6 ~ +6.
Bấm và giữ nút SOUND CONTROL (ĐIỀU KHIỂN ÂM THANH) trong khong 5
giây đ điều chỉnh âm thanh cho từng băng tn. Có th la chọn 150Hz, 300Hz,
600Hz, 1.2KHz, 2.5KHz, 5KHz và 10KHz cũng như có th điều chỉnh từng băng
tn về cài đt từ -6 đến +6.
• Đ điều chỉnh mức loa trm bằng ứng dng di động Điều khin Âm thanh Từ xa
ca Samsung, hãy sử dng nút
[
, ] đ gim hoc tăng mức loa trm trong
vòng 3 giây k từ khi bấm nút WOOFER (LOA TRẦM).
Nếu Soundbar đưc kết nối với TV kỹ thut số và hình nh có v không đồng bộ
với âm thanh, hãy bấm nút SOUND CONTROL (ĐIỀU KHIỂN ÂM THANH) đ
chọn ĐỒNG B HÓA ÂM THANH đ đồng bộ hóa âm thanh với hình nh. Sử
dng các nút
,
đ đt thời gian trễ ca âm thanh từ 0 mili giây đến 300 mili
giây. Ở chế độ USB, chế độ TV và chế độ BT, chức năng Đồng bộ hóa Âm thanh
có th không hot động.
Đ điều khin âm lưng ca loa sau, chọn REAR SPEAKER (LOA SAU) trong
bng Điều khin Âm thanh, rồi điều chỉnh âm lưng giữa OFF-RS và ON-RS
bằng cách sử dng nút , .
Đ điều khin âm lưng ca loa sau, chọn REAR SPEAKER (LOA SAU) trong
bng Điều khin Âm thanh, rồi điều chỉnh âm lưng giữa RS -6~+6 bằng cách
sử dng nút , .
• Chế độ REAR SPEAKER (LOA SAU)REAR LEVEL (MỨC LOA SAU) chỉ
hot động khi bn kết nối SWA-8000S (bán riêng).
Phát/Tm dừng
Bấm nút
p
đ tm dừng tệp.
Bấm li nút
p
đ phát tệp đã chọn.
Lùi
Nếu có nhiều tệp trên thiết b bn đang phát và bn bấm nút
[
, tệp trước
đó s đưc chọn.
VN
11
LP ĐT
+ Điều khiển Soundbar bằng Điều khiển TV Từ xa
1. Bấm và giữ nút SOUND (ÂM THANH) trong 5 giây khi Soundbar đưc bt.
2. Thông báo "BT - ĐIU KHIN TV T XA" xuất hiện trên màn hình Soundbar.
3. Trong menu ca TV, đt loa TV thành loa ngoài.
Menu ca TV s khác nhau theo nhà sn xuất và mẫu TV. Tham kho sách hướng dẫn sử dng TV đ biết
thêm thông tin.
Chỉ các nút ÂM LƯỢNG +/- và TẮT TING kh dng đ điều khin Soundbar.
Chức năng này không kh dng khi Soundbar  chế độ TV SoundConnect.
Các nhà sn xuất hỗ tr chức năng này:
- VIZIO, LG, Sony, Sharp, PHILIPS, PANASONIC, TOSHIBA, GRUNDIG, Hisense, RCA
- Chức năng này có th không tương thích với điều khin TV từ xa ca bn, tùy thuộc vào nhà sn xuất
điều khin từ xa.
Đ tắt chức năng này, hãy bấm nút SOUND trong 5 giây. "OFF - TV REMOTE" xuất hiện trên màn hình
ca Soundbar.
LP PIN VÀO BỘ ĐIỀU KHIỂN T XA
1. Sử dng đồng xu phù hp đ
vn nắp pin ca điều khin từ xa
ngưc chiều kim đồng hồ đ
tháo nắp đó như minh họa trong
hình trên.
2. Lắp pin lithium 3V. Khi lắp pin, lưu ý lắp
sao cho cc dương (+)  mt trên. Đy
nắp hộp pin và chỉnh sao cho các dấu '●'
kề sát nhau như minh họa trong hình trên.
3. Sử dng đồng xu phù
hp đ vn nắp pin ca
điều khin từ xa theo
chiều kim đồng hồ xa hết
mức có th đ cố đnh
nắp đúng chỗ.
12
LP ĐT
LẮP ĐT SOUNDBAR
LP ĐT GIÁ TREO TƯNG
+ Lưu ý khi Lắp đặt
Chỉ lắp đt lên tường đứng.
Khi lắp đt, tránh v trí có nhiệt độ cao hoc độ m cao hoc tường không th chu đưc trọng lưng ca thiết b.
Kim tra độ chắc chắn ca tường. Nếu tường không đ chắc đ đ thiết b, hãy gia cố tường hoc lắp đt thiết b lên
tường khác có th đ trọng lưng ca thiết b.
Mua và sử dng vít cố đnh hoc vít neo phù hp với loi tường ca bn (tấm nha, tấm sắt, gỗ. v.v.). Nếu có th, cố
đnh các vít đ vào các chốt trên tường.
Mua vít gắn tường tùy theo loi và độ dày ca tường mà bn s lắp Soundbar lên.
- Đường kính: M5
- Chiều dài: Khuyến ngh 35 mm tr lên.
Kết nối cáp từ thiết b với thiết b bên ngoài trước khi bn lắp lên tường.
Đm bo thiết b đã tắt và đã đưc rút phích cắm trước khi bn lắp. Nếu không, thiết b có th gây điện git.
5 cm tr lên
1. Đt Wall Mount Guide (Thanh Giá Treo tường) lên mt tường.
• Wall Mount Guide (Thanh Giá Treo tưng) phi thăng bằng.
• Nếu TV đưc treo lên tường, hãy lắp Soundbar dưới TV ít nhất 5 cm.
VN
13
LP ĐT
Đưng Tâm
2. Điều chỉnh Đường Tâm ca Thanh Giá Treo tường cho thẳng với phn giữa ca TV (nếu bn đang lắp Soundbar bên
dưới TV) rồi dùng băng dính cố đnh Wall Mount Guide (Thanh Giá Treo tưng) với tường.
Nếu bn không lắp bên dưới TV, hãy đt Center Line (Đường Tâm) vào phn giữa ca vùng lắp đt.
3. n đu bút hoc đu bút chì nhọn vào đim giữa ca hình nh B-TYPE (LOẠI B)  từng đu ca Thanh đ đánh
dấu các lỗ cho vít đ rồi tháo Wall Mount Guide (Thanh Giá Treo tưng).
4. Dùng mũi khoan có kích thước phù hp đ khoan một lỗ trên trường  từng đim đánh dấu.
Nếu các đim đánh dấu không tương ứng với v trí ca các chốt, hãy đm bo bn lắp các ốc hoc vít neo
thích hp vào lỗ trước khi lắp vít đ. Nếu bn dùng ốc hoc vít neo, hãy đm bo các lỗ bn khoan đ lớn đ
vừa với ốc và vít neo bn dùng.
14
LP ĐT
5. n vít (không đưc cung cấp) qua từng Holder-Screw (Vít đỡ) rồi siết cht từng vít vào lỗ vít đ.
6. Sử dng hai Screws (Vít) (M4 x L14) đ lắp c Bracket-Wall Mount L (Giá Treo tưng Trái) R (Phải) vào đáy
ca Soundbar. Đ lắp vừa vn, hãy đm bo điều chỉnh những chỗ lồi ra trên Soundbar cho vừa với các lỗ trên giá
treo.
Mặt sau của Soundbar
Đu bên phải của Soundbar
Khi lắp, đm bo phn treo ca Giá treo tường đưc đt  phía sau mt sau ca Soundbar. Hãy xem hình
minh họa bên trên.
Giá Treo tưng trái
Giá Treo tưng phải
Giá treo bên trái và bên phi có hình dng khác nhau. Đm bo đnh v các lỗ chính xác.
VN
15
LP ĐT
7. Lắp Soundbar vào Bracket-Wall Mounts (Giá Treo tưng) bằng cách treo Bracket-Wall Mounts (Giá Treo
tưng) trên Holder-Screws (Vít đỡ) trên tường.
Nghiêng nh Soundbar đ lắp c hai đu Holder-Screw (Vít đỡ) vào các lỗ ca Bracket-Wall Mount (Giá
Treo tưng). n Soundbar theo chiều mũi tên đ đm bo c hai phía đưc cố đnh chắc chắn.
16
LP ĐT
THÁO SOUNDBAR RA KHỎI TƯNG
1. Đ tháo Soundbar ra khỏi giá treo tường, hãy đy theo chiều mũi tên, nghiêng nh lên trên rồi kéo ra khỏi tường như
hình minh họa.
Không treo lên thiết b đã đưc lắp đt và tránh làm va đp hoc rơi thiết b.
Siết cht thiết b vào tường đ không b rơi. Nếu thiết b b rơi, có th gây ra thương tích hoc hư hỏng sn
phm.
Khi thiết b đưc lắp đt trên tường, hãy chắc chắn rằng tr em không th kéo bất kỳ dây nối nào vì nó có th
dẫn đến rơi thiết b.
Đ đt đưc hiệu suất tối ưu khi lắp đt lên giá treo tường, hãy lắp đt hệ thống loa dưới TV ít nhất 5 cm nếu
TV đưc treo lên tường.
Đ an toàn cho bn, nếu bn không lắp thiết b lên tường, hãy lắp đt nó trên một bề mt chắc chắn, bằng
phẳng nơi mà thiết b không th rơi.
VN
17
KT NI
Không kết nối dây nguồn ca sn phm này hoc TV ca bn với  cắm trên tường cho đến khi hoàn tất mọi
kết nối giữa các bộ phn.
Trước khi tháo hoc lắp đt sn phm này, chắc chắn rằng bn đã tắt nguồn và ngắt kết nối dây nguồn.
KT NỐI LOA TRẦM PH
KT NI T ĐỘNG VI LOA TRM PHỤ
ID liên kết ca loa trm ph đưc cài đt trước ti nhà máy và loa chính cũng như loa trm ph phi t động liên kết (kết nối
không dây) khi loa chính và loa trm ph đưc bt. Khi loa trm ph đưc kết nối hoàn chỉnh, Đèn báo Liên kết LED màu xanh
dương trên loa trm ph dừng nhấp nháy và phát sáng liên tc. Xem các chế độ đèn báo dưới đây:
1
Xanh lam
Quá trình kết nối t động đã hoàn thành.
2
nhấp nháy
màu xanh
lam
Quá trình kết nối t động chưa hoàn thành.
3
màu xanh
lam không
sáng
a. Dây nguồn đã đưc cắm vào  cắm chưa? Nếu chưa, hãy cắm phích cắm nguồn vào  cắm.
b. Nếu dây nguồn đã đưc cắp đúng cách, hãy kim tra loa chính. Nếu loa chính tắt ( chế độ chờ),
loa trm ph cũng s  chế độ chờ và đèn LED màu xanh lam s không sáng.
KT NI THỦ CÔNG VI LOA TRM PHỤ
Nếu đèn báo  phía sau loa trm ph không sáng màu xanh lam thì loa trm ph chưa đưc kết nối t động. Nếu điều này
xy ra, hãy làm theo hướng dẫn bên dưới đ kết nối loa trm ph theo cách th công.
Quan trọng: Trước khi bn bắt đu, hãy lắp pin vào điều khin từ xa. Xem trang 11 đ biết hướng dẫn.
1. Cắm dây nguồn ca loa chính và loa trm ph vào  cắm tường AC.
2. Bấm nút ID SET (ĐT ID)  phía sau ca loa trm ph bằng một vt nhọn, nhỏ trong 5 giây.
• Đèn báo LINK (LED màu xanh lam) trên loa trm ph lóe sáng.
3. Bấm nút trên điều khin từ xa trong 5 giây trong khi loa chính đã TẮT.
4. Thông báo ĐT ID xuất hiện trên màn hình ca loa chính trong khong thời gian ngắn, sau đó biến mất.
5. Khi đèn báo ca loa trm ph đang nhấp nháy màu xanh lam, hãy bấm nút trên điều khin từ xa hoc  phía bên phi ca
loa chính đ bt loa chính.
6. Quá trình kết nối đã hoàn thành nếu đèn báo  phía sau loa trm ph ngừng nhấp nháy và sáng liên tc.
• Loa chính và loa trm ph hiện không đưc liên kết (kết nối).
• Đèn báo LINK (LED xanh lam) trên loa trm ph s sáng liên tc và không nhấp nháy.
• Nếu đèn báo LINK không hoàn toàn màu xanh lam, quy trình liên kết đã không thành công. Tắt loa chính và bắt
đu li từ Bước 2.
• Bn có th thưng thức âm thanh từ loa trm ph không dây bằng cách chọn chế độ Hiệu ứng Âm thanh. (Xem
trang 9)
18
KT NI
Trước khi tháo hoc lắp đt sn phm, chắc chắn rằng bn đã tắt nguồn và ngắt kết nối dây nguồn.
Nếu bn sử dng thiết b có cùng tn số (2.4GHz) làm Soundbar gn Soundbar, nhiễu có th gây một chút
gián đon âm thanh.
Khong cách truyền ca tín hiệu không dây giữa loa chính và loa trm ph khong 5 m, nhưng có th khác
nhau tuỳ thuộc vào môi trường hot động ca bn. Nếu tường bê tông-thép hoc kim loi nằm giữa loa
chính và loa trm ph không dây thì hệ thống không th hot động đưc vì tín hiệu không dây không th thâm
nhp qua kim loi.
Nếu loa chính không thc hiện kết nối không dây, hãy làm theo các bước 1-6 trên trang trước đ thiết lp li
kết nối giữa loa chính và loa trm ph không dây.
Ăng ten thu tín hiệu không dây đưc tích hp trong loa trm ph không dây. Đ thiết b tránh xa nước và nơi
m ướt.
Đ hiệu qu nghe tối ưu, đm bo rằng khu vc xung quanh v trí loa trm ph không dây không có bất kỳ
cn tr nào.
Chuyển thành âm thanh vòm không dây đích thực bằng cách kết nối bộ Loa Sau
Không Dây của Samsung (SWA-8000S) với Soundbar. (Bán riêng)
KT NỐI LOA TRẦM PH VÀ SWA-8000S
(BÁN RIÊNG)
KT NI LOA TRM PHỤ VÀ SWA-8000S THEO CÁCH THỦ
CÔNG
Cắm dây nguồn ca loa chính, loa trm ph và SWA-8000S vào  cắm tường AC.
SURROUND SPEAKERS OUT
SPEAKER IMPED
ID SET
L
R
1. Plug the power cords of the main unit, subwoofer and the SWA-8000S into an AC wall outlet.
2. Bấm nút ID SET (ĐẶT ID)  đằng sau ca loa trm ph và SWA-8000S bằng một vt nhọn, nhỏ trong 5 giây.
• Đèn báo LINK (LED màu xanh lam) ca loa trm ph và SWA-8000S nhấp nháy nhanh.
3. Bấm nút trên điều khin từ xa trong 5 giây trong khi loa chính đã TẮT.
4. Thông báo ĐT ID xuất hiện trên màn hình ca loa chính trong khong thời gian ngắn, sau đó biến mất.
5. Khi đèn báo ca loa trm ph và SWA-8000S đang nhấp nháy màu xanh lam, hãy bấm nút trên điều khin từ xa hoc 
phía bên phi ca loa chính đ bt loa chính.
6. Kết nối hoàn thành nếu LED xanh lam trên loa trm ph và SWA-8000S dừng nhấp nháy và sáng liên tc.
VN
19
KT NI
• Loa chính, loa trm ph và SWA-8000S hiện không đưc liên kết (kết nối).
• Đèn báo LINK (LED xanh lam) trên loa trm ph và SWA-8000S s sáng liên tc và không nhấp nháy.
• Nếu đèn báo LINK không có màu xanh lam hoàn toàn, quá trình kết nối đã không thành công. Tắt loa chính, quay
li Bước 2 và bắt đu li.
• Bn có th thưng thức âm thanh từ loa trm ph không dây bằng cách chọn chế độ Hiệu ứng Âm thanh. (Xem
trang 9)
KT NI LOA VÒM (BÁN RIÊNG)
SURROUND SPEAKERS OUT
SPEAKER IMPED
ID SET
L
R
Loa Vòm (T) Loa Vòm (R)
Mô đun Bộ thu Không dây
Đt các loa này bên cnh tr trí nghe ca bn. Nếu không có đ diện tích, hãy đt các loa này quay mt vào
nhau. Đt các loa này cao hơn tai ca bn khong 60-90 cm, mt loa hơi quay xuống dưới.
Các loa vòng phi đưc kết nối với mô đun bộ thu không dây.
Mỗi loa có một nhãn màu  mt sau hoc mt dưới. Mỗi cáp có một di băng đơn màu  gn đu cáp. Khớp di
băng trên mỗi cáp với nhãn loa theo màu rồi kết nối cáp với loa.
20
KT NI
KT NỐI VI TV
Quan trọng: Trước khi bn bắt đu, hãy lắp pin vào điều khin từ xa. Xem trang 11 đ biết hướng dẫn.
KT NI VI TV BẰNG CÁP QUANG KỸ THUT S
DIGITAL AUDIO IN
(OPTICAL)
USB (5V 0.5A)
AUX IN
DC 19V
DIGITAL AUDIO IN
(OPTICAL)
DIGITAL AUDIO IN
(OPTICAL)
OPTICAL OUT
Cáp Quang
1. Cắm giắc DIGITAL AUDIO IN (OPTICAL) (ĐẦU VÀO ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ (QUANG)) trên Soundbar vào
giắc ĐẦU RA QUANG ca TV bằng cáp quang kỹ thut số.
2. Bấm nút (Nguồn)  phía bên phi ca Soundbar hoc nút SOURCE (NGUỒN) trên điều khin từ xa đ chọn
chế độ D.IN.
+ Liên kết t đng bt/tắt nguồn
Nếu bn đã kết nối loa chính với TV bằng cáp quang kỹ thut số, hãy BT chức năng Liên kết t động bt/tắt
nguồn đ t động bt Soundbar khi bn bt TV.
1. Kết nối Soundbar và TV bằng cáp quang kỹ thut số.
2. Bấm nút (Nguồn)  phía bên phi ca thiết b chính hoc nút SOURCE (NGUỒN) trên điều khin từ xa đ
chọn chế độ D.IN.
3. Bấm và giữ nút trên bộ điều khin từ xa trong khong 5 giây đ bt và tắt chức năng Liên kết t động bt/tắt
nguồn.
Tùy thuộc vào thiết b đưc kết nối, Auto Power Link có th không hot động.
Chức năng này chỉ hot động trong chế độ D.IN.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34

Samsung HW-K360 Manual de utilizare

Categorie
Televizoare LCD
Tip
Manual de utilizare