Samsung C32R500FHE Manual de utilizare

Categorie
Televizoare
Tip
Manual de utilizare

Acest manual este potrivit și pentru

S tay Hướng dẫn Sử dụng
C27R50* C32R50*
Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuật có thể sẽ được thay
đổi mà không cần thông báo trước.
Nội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần thông báo.
© Samsung Electronics
Samsung Electronics sở hữu bản quyền hướng dẫn sử dụng này.
Cấm sử dụng hoặc sao chép một phần hoặc toàn bộ sách hướng dẫn này mà không có sự ủy quyền của Samsung Electronics.
Các nhãn hiệu không phải của Samsung Electronics thuộc sở hữu của các chủ sở hữu tương ứng.
2
Mục lục
Trưc khi s dng sn phm
Bảo đảm không gian lắp đặt 4
Lưu  khi ct gi 4
Lưu  an ton 4
Lm sch 5
Đin v an ton 5
Ci đt 6
Hot đng 7
Chun bị
10
10
11
12
14
14
15
16
16
17
Các linh kiện
Pa-nen điu khin
Hưng dn phm dn hưng
Hưng dn phm chức năng
Thay đổi cài đặt Brightness, Contrast và Sharpness
Thay đi ci đt Volume
Cc loi cng
Điu chnh đ nghiêng ca sn phm
Kha chng trm
Cn trọng khi di chuyn mn hnh
Lp đt gi treo tường/gi trên mt bn
18
Ci đặt 19
Rp chân đ 19
Gỡ bỏ chân đ 20
Kt ni v S dng Thit bị nguồn
Đọc nội dung dưới đây trước khi lắp đặt mn hình. 21
21
21
22
22
Kt ni v sử dụng máy tnh
Kết nối sử dụng cáp HDMI hoặc HDMI-DVI
Kết nối bằng cáp D-SUB (Loại analog)
Kt ni vi Tai nghe
Kt ni Nguồn
23
Tư th đng khi sử dụng sản phm 24
Ci đặt trình điu khin 24
Thit lp độ phân giải ti ưu 24
Thit lp mn hnh
SAMSUNG MAGIC Bright 25
Brightness 26
Contrast 26
Sharpness 26
Color 26
HDMI Black Level 27
Eye Saver Mode 27
Game Mode 27
Response Time 27
Picture Size 28
Screen Adjustment 28
3
Mục lục
Position
29
Điu chnh ci đt OSD (hin
thị trên mn hnh)
Transparency
29
Language
29
Display Time
29
Thit lp v khôi phc
Ci đt phn mm
Easy Setting Box
37
Cc hn ch v trc trc khi ci đt
37
Yu cu h thng
37
Hưng dn x l s c
Các yêu cu trước khi liên hệ với Trung tâm dch vụ
khách hng ca Samsung
38
Kim tra sn phm
38
Kim tra đ phân gii v tn s
Kim tra nhng mc sau đây.
38
Hi & Đáp
40
Cc thông s k thut
Thông s chung
41
Bảng ch độ tn hiệu tiêu chun
42
Ph lc
Trách nhiệm đi với Dch vụ thanh toán (Chi ph đi
với khách hng)
46
Không phi li sn phm
46
Hỏng hc sn phm do li ca khch hng
46
Khc
46
38
32FreeSync
30Self Diagnosis
34Eco Saving Plus
34Off Timer
35PC/AV Mode
35Source Detection
35Key Repeat Time
35Power LED On
35Reset All
36Information
4
Bảo đảm không gian lắp đặt
Đm bo l c khong cch xung quanh sn phm đ to s thông thong. S tăng nhit đ theo
khong cch thời gian c th gây ra hỏa hon v lm hỏng sn phm. Hãy chc chn l bn đ ra mt
khong không gian như hnh v dưi đây hoc ln hơn khi lp đt sn phm.
B ngoi c th khc nhau ty theo sn phm.
10 cm (3.93 Inches)
10 cm (3.93 Inches)
10 cm
(3.93 Inches)
10 cm
(3.93 Inches)
10 cm
(3.93 Inches)
Lưu khi ct gi
Cc kiu my c đ bng cao c th c nhng vt bn mu trng trên b mt nu my lm m bng
sng siêu âm đưc s dng gn đ.
Hãy liên h vi Trung tâm dịch v khch hng gn nht ca Samsung nu bn mun lm sch bên trong
sn phm (C tnh ph dịch v).
Không dng tay hoc đồ vt khc đè lên trên mn hnh. Vic ny c th dn đn hư hỏng mn hnh.
Lưu an ton
Cảnh báo
C th xy ra chn thương nghiêm trọng hoc t vong nu không tuân
theo cc hưng dn.
Thn trọng
C th xy ra thương tch c nhân hoc thit hi ti sn nu không
tuân theo cc hưng dn.
Trước khi sử dụng sản phm
Chương 01
10 cm (3.93 Inches)
10 cm (3.93 Inches)
10 cm
(3.93 Inches)
10 cm
(3.93 Inches)
10 cm
(3.93 Inches)
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT. KHÔNG ĐƯỢC MỞ RA.
THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐƯỢC MỞ NẮP ( HOẶC TẤM PHÍA SAU). KHÔNG CÓ BỘ PHẬN
DỊCH VỤ NGƯỜI DÙNG NÀO BÊN TRONG. THAM KHẢO TẤT CẢ CÁC DỊCH VỤ CHO NHÂN VIÊN CÓ TRÌNH ĐỘ.
Biểu tượng này cho thấy điện
áp cao bên trong. Rất nguy hiểm
khi bất kỳ tiếp xúc nào với các
phần bên trong của sản phẩm
này.
Điện áp AC: Điện áp định mức
được đánh dấu bằng ký hiệu này
là điện áp xoay chiều.
Biểu tượng này chỉ ra rằng sản
phẩm này đã bao gồm các tài liệu
quan trọng liên quan đến vận
hành và bảo trì.
Điện áp DC: Điện áp định mức
được đánh dấu bằng ký hiệu này
là điện áp DC.
Lớp sản phẩm II: Biểu tượng này cho
biết rằng không cần kết nối đất an
toàn (mặt đất).
Thận trọng. Tư vấn hướng dẫn sử dụng:
Biểu tượng này chỉ dẫn người dùng
tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết
thêm thông tin liên quan đến an toàn.
5
Lm sch
Hãy cn thn khi lm sch v mn hnh v bên ngoi ca cc LCD tiên tin d bị try xưc.
Tin hnh cc bưc sau khi lm sch.
1
Tt nguồn sn phm v my tnh.
2
Rt dây nguồn khỏi sn phm.
Gi cp nguồn  phch cm v không chm vo cp vi tay ưt. Nu không, c th xy ra đin git.
3
Lau mn hnh bng ming vi sch, mm v khô.
Không bôi cht lm sch chứa cồn, dung môi hoc cht c hot tnh b mt vo mn hnh.
Không phun nưc hoc cht lm sch trc tip lên sn phm.
4
Lm ưt ming vi mm v khô vi nưc rồi vt k đ lau bên ngoi sn phm.
5
Cm dây nguồn vo sn phm khi kt thc qu trnh lm sch.
6
Bt nguồn sn phm v my tnh.
Điện v an ton
Cảnh báo
Không s dng dây nguồn hoc phch cm bị hỏng, hoc  cm đin bị lỏng.
Không s dng nhiu sn phm vi mt  cm nguồn duy nht.
Không chm vo phch cm nguồn vi tay ưt.
Cp phch cm nguồn vo ht cỡ đ không bị lỏng.
Cm phch cm nguồn vo  cm nguồn đưc tip đt (ch cc thit bị đưc cch đin loi 1).
Không b cong hoc git mnh dây nguồn. Cn thn đ không đt vt nng lên dây nguồn.
Không đt dây nguồn hoc sn phm gn cc nguồn nhit.
Lau sch tt c bi bn xung quanh chân phch cm nguồn hoc  cm nguồn bng ming vi khô.
Thn trọng
Không rt dây nguồn trong khi sn phn đang đưc s dng.
Ch s dng dây nguồn do Samsung cung cp kèm theo sn phm ca bn. Không s dng dây
nguồn vi cc sn phm khc.
Đm bo  cm đin s đưc s dng đ cm dây nguồn không bị cn tr.
Phi rt dây nguồn đ ngt hon ton nguồn đin vo sn phm khi xy ra s c.
Gi phch cm khi rt dây nguồn khỏi  cm nguồn.
Các ổ cắm phải được lắp đặt gần thiết bị và có thể dễ dàng tiếp cận.
6
Cảnh báo
Không đt nn, nhang đui côn trng hoc thuc l trên đnh sn phm. Không lp đt sn phm
gn cc nguồn nhit.
Không lp đt sn phm ti nhng nơi thông gi km như gi sch hoc hc tường.
Lp đt sn phm cch tường t nht 10 cm đ đm bo thông gi.
Gi ti nha đng gi ngoi tm vi ca tr em.
Tr em c th bị ngt th.
Không lp đt sn phm trên b mt không vng chc hoc rung đng (gi đỡ không chc chn, b
mt nghiêng, v.v.)
Sn phm c th đ v bị hỏng v/hoc gây ra thương tch.
S dng sn phm  khu vc c đ rung qu mức c th lm hỏng sn phm hoc gây ra hỏa
hon.
Không lp đt sn phm trên xe hoc  nơi tip xc vi bi, hơi m (nưc chy nhỏ giọt, v.v.), du
hoc khi.
Không đ sn phm tip xc trc tip vi nh nng, nhit hoc đồ vt nng như bp.
Tui thọ ca sn phm c th bị gim hoc c th xy ra hỏa hon.
Không lp đt sn phm trong tm vi ca tr em.
Sn phm c th bị đ v lm cho tr bị thương.
D̀u ăn (chng hn như du đu nnh) c th lm hỏng hoc lm bin dng sn phm. Luôn đ sn
phm cch xa nơi c du. V không lp hoc s dng sn phm trong bp hoc gn lò bp.
Thn trọng
Không lm rơi sn phm trong khi di chuyn.
Không đt p mt trưc ca sn phm xung.
Khi lp đt sn phm trên t hoc trên gi, đm bo rng cnh dưi ca mt trưc sn phm không
nhô ra ngoi.
Sn phm c th đ v bị hỏng v/hoc gây ra thương tch.
Ch lp đt sn phm trên t hoc gi đng kch thưc.
Đt sn phm xung nh nhng.
C th xy ra hỏng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Lp đt sn phm  nơi khc thường (nơi tip xc vi nhiu ht mịn, ha cht, nhit đ qu cao/qu
thp hoc đ m cao hay nơi m sn phm hot đng liên tc trong thời gian di) c th nh hưng
nghiêm trọng đn hiu sut ca sn phm.
Đm bo hỏi kin Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung nu bn mun lp đt sn phm
 nơi như vy.
Ci đặt
7
Cảnh báo
C đin cao p bên trong sn phm. Không t tho, sa cha hoc sa đi sn phm.
Hãy liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung đ sa cha.
Đ di chuyn sn phm, trưc tiên hãy rt tt c cc cp khỏi sn phm, k c cp nguồn.
Nu sn phm pht ra ting đng bt thường, mi kht hoc khi, hãy rt dây nguồn ngay lp tức
v liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Không đ tr em đu lên sn phm hoc trèo lên đnh sn phm.
Tr em c th bị thương hoc chn thương nghiêm trọng.
Nu sn phm bị rơi hoc vỏ ngoi bị hỏng, hãy tt nguồn v rt dây nguồn. Sau đ, liên h vi
Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Tip tc s dng c th gây ra hỏa hon hoc đin git.
Không đ vt nng hoc nhng thứ m tr thch (đồ chơi, ko, v.v.) trên đnh sn phm.
Sn phm hoc vt nng c th đ khi tr c gng vi ly đồ chơi hoc ko, gây ra thương tch
nghiêm trọng.
Khi c chp hoc sm st, hãy tt nguồn sn phm v rt cp nguồn.
Không lm rơi cc đồ vt lên sn phm hoc gây ra va chm.
Không di chuyn sn phm bng cch ko dây nguồn hoc bt k cp no.
Nu pht hin rò r gas, không chm vo sn phm hoc phch cm nguồn. Đồng thời, thông gi
khu vc đ ngay lp tức.
Không nâng hoc di chuyn sn phm bng cch ko dây nguồn hoc bt k cp no.
Không s dng hoc ct gi cc bnh xịt d chy n hoc cht d chy gn sn phm.
Đm bo cc l thông gi không bị khăn tri bn hoc rèm ca che kn.
Nhit đ bên trong tăng lên c th gây ra hỏa hon.
Không nht cc vt bng kim loi (đa, đồng xu, kp tc, v.v.) hoc cc vt d chy (giy, diêm, v.v.)
vo sn phm (qua l thông gi hoc cc cng vo/ra, v.v.).
Đm bo tt nguồn sn phm v rt dây nguồn khi nưc hoc cc vt cht khc rơi vo sn phm.
Sau đ, liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Không đt cc vt chứa cht lỏng (bnh, lọ, chai, v.v.) hoc đồ vt bng kim loi trên đnh sn phm.
Đm bo tt nguồn sn phm v rt dây nguồn khi nưc hoc cc vt cht khc rơi vo sn phm.
Sau đ, liên h vi Trung tâm dịch v khch hng ca Samsung.
Hot động
8
Thn trọng
Đ mn hnh hin thị hnh nh tĩnh trong mt thời gian di c th gây ra hin tưng lưu nh hoc
đim nh bị khuyt.
Kch hot ch đ tit kim đin hoc trnh bo v mn hnh bng hnh nh chuyn đng nu bn
không s dng sn phm trong thời gian di.
Rt dây nguồn khỏi  cm nguồn nu bn không s dng sn phm trong thời gian di (trong k
ngh, v.v.).
Bi bn tch t kt hp vi nhit c th gây ra hỏa hon, đin git hoc rò đin.
S dng sn phm  đ phân gii v tn s khuyn nghị.
Thị lc ca bn c th bị gim.
Không đt cc b điu hp nguồn AC/DC cng nhau.
Tho ti nha khỏi b điu hp nguồn AC/DC trưc khi s dng.
Không đ nưc rơi vo thit bị b điu hp nguồn AC/DC hoc lm ưt thit bị.
C th xy ra đin git hoc hỏa hon.
Trnh s dng sn phm ngoi trời ti nhng nơi c th tip xc vi nưc mưa hoc tuyt.
Cn thn đ không lm ưt b điu hp nguồn AC/DC khi bn lau ra sn nh.
Không đt b điu hp nguồn AC/DC gn bt k thit bị sưi no.
Nu không, c th xy ra hỏa hon.
Đt b điu hp nguồn AC/DC trong khu vc đưc thông gi tt.
Nu bn treo b điu hp nguồn AC/DC vi đu vo dây nguồn quay lên trên, nưc hoc cc vt
cht khc c th vo bên trong v lm hỏng B điu hp.
Hãy đm bo đt b điu hp nguồn AC/DC nm trên bn hoc sn nh.
Cm phch cm nguồn vo b điu hp nguồn AC/DC cho đn khi nghe thy ting cch.
Không đưc ch cm phch cm nguồn vo  cm đin.
Không đưc s dng b điu hp nguồn AC/DC no khc ngoi thit bị đưc cung cp.
Điu đ c th gây đin git hoc hỏa hon.
Không đưc cm b điu hp nguồn AC/DC vo  cm đin trên tường.
Điu đ c th gây đin git hoc hỏa hon.
Xoay phch cm nguồn trong phm vi cho php (0 đn 90°) trên b điu hp nguồn AC/DC.
Điu đ c th gây đin git hoc hỏa hon.
Không bao giờ đưc tho phch cm nguồn sau khi đã cm. (Sau khi cm, không th tho phch cm
nguồn.)
Không bao giờ đưc s dng phch cm nguồn đã cung cp vi thit bị khc.
Khi tho b điu hp nguồn AC/DC khỏi  cm đin, gi thân b điu hp nguồn AC/DC rồi rt lên.
Điu đ c th gây đin git hoc hỏa hon.
Không đưc th bt cứ đồ vt no hoc va chm mnh vo b điu hp nguồn AC/DC.
Điu đ c th gây đin git hoc hỏa hon.
S dng b điu hp nguồn AC/DC sau khi tho np bo v bng nha.
Nu không, c th gây ra hỏa hon.
9
Không lật ngược hoặc di chuyển sản phẩm bằng cách giữ chân đế.
Sản phẩm có thể đổ và bị hỏng hoặc gây ra thương tích.
Nhìn màn hình ở khoảng cách quá gần trong thời gian dài có thể làm giảm thị lực của bạn.
Không sử dụng máy làm ẩm hoặc bếp lò quanh sản phẩm.
Để mắt bạn nghỉ ngơi trong hơn 5 phút hoặc nhìn ra xa sau mỗi giờ sử dụng sản phẩm.
Không chạm vào màn hình khi đã bật sản phẩm trong một thời gian dài vì màn hình sẽ trở nên
nóng.
Cất giữ các phụ kiện nhỏ ngoài tầm với của trẻ em.
Hãy thận trọng khi điều chỉnh góc của sản phẩm hoặc độ cao chân đế.
Tay hoặc ngón tay của bạn có thể bị kẹt và bị thương.
Nghiêng sản phẩm ở góc quá lớn có thể khiến sản phẩm bị đổ và có thể gây ra thương tích.
Không đặt vật nặng lên sản phẩm.
Có thể xảy ra hỏng hóc sản phẩm hoặc thương tích cá nhân.
Khi sử dụng tai nghe, không vặn âm lượng quá cao.
Nghe âm thanh quá to có thể làm giảm thính lực của bạn.
10
Chu n b
Chương 02
Các linh kiện
M
u s c v h nh d ng c c b ph n c th kh c so v i h nh tr nh b y. Đ nâng cao ch t lư ng, thông s
thu t c th thay đ i m không c thông b o.
ng dn phím chức năng
Nút JOG
XUỐNG
NHẤN(ENTER)
TRÁI
Return
Đèn LED ngun
LÊN
PHẢI
Pa-nen điều khiển
Biểu tượng Mô tả
Nút JOG
Đèn LED nguồn
Hướng dẫn phím chức năng
Nút đa hướng giúp điều hướng.
Nút JOG nằm ở phía sau bên trái sản phẩm. Bạn có thể dùng nút này để
di chuyển lên, xuống, sang trái, phải hoặc dùng như nút Enter.
Đèn LED này là đèn báo trạng thái nguồn và hoạt động như
Bật nguồn (nút nguồn): Tắt
Chế độ tiết kiệm năng lượng: Nhấp nháy
Tắt nguồn (Nút nguồn): Mở
Hoạt động của chỉ báo nguồn có thể được hoán đổi bằng cách thay đổi
trong trình đơn. (System → Power LED On) Vì chức năng thay đổi, các
mẫu thực có thể không có chức năng này.
Nhấn nút JOG khi màn hình được bật. Hướng dẫn phím chức năng sẽ
xuất hiện. Để truy cập trình đơn trên màn hình khi hướng dẫn hiển thị,
nhấn lần nữa nút chỉ hướng tương ứng.
Hướng dẫn phím chức năng có thể khác nhau tùy theo chức năng hoặc
mẫu sản phẩm. Vui lòng tham khảo sản phẩm thực tế.
11
Ch đ Analog
Brightness
Auto Adjustment
Features
Eye Saver Mode Off
Ty chọn ch đ Analog
/ : Điu chnh Brightness, Contrast, Sharpness.
: Auto Adjustment.
Thay đi đ phân gii trong Cc thuc tnh mn hnh s kch hot tnh năng Auto Adjustment.
Chức năng ny không kh dng  ch đ Analog.
: Hưng dn phm hin thị chức năng.
Ch đHDMI
Brightness
Volume
Features
Eye Saver Mode Off
Ty chọn ch đ HDMI
/ : Điu chnh Brightness, Contrast, Sharpness.
: Điu chnh Volume, Mute.
: Hưng dn phm hin thị chức năng.
Hướng dn phm dn hướng
Mn hnh nt phm tt (menu OSD) đưc nêu dưi đây ch hin thị khi mn hnh bt, đ phân gii ca my tnh hoc nguồn vo thay đi.
Trang nt tnh năng s hin thị nu Eye Saver Mode đưc bt.
: On
: Off
12
Hướng dn phm chc năng
Đ vo menu chnh hoc s dng cc mc khc, nhn nt JOG đ hin thị Hưng dn phm chức năng. Bn c th thot bng cch nhn nt JOG li ln na.
Return
LÊN/XUNG/TRÁI/PHẢI: Di chuyn ti mc bn mun. Mô t cho tng mc s xut hin khi trọng tâm thay đi.
NHN(ENTER): Mc đã chọn s đưc p dng.
Biểu tưng Mô tả
Chọn đ thay đi tn hiu đu vo bng cch di chuyn nt JOG trong mn hnh Hưng dn phm chức năng. Thông bo s xut hin  gc trên bên tri mn hnh nu tn hiu đu
vo đã đưc thay đi.
Chọn bng cch di chuyn nt JOG trên mn hnh hưng dn phm chức năng.
OSD (Hin thị trên mn hnh) ca tnh năng Mn hnh ca bn xut hin.
Kha điu khin OSD: Duy tr ci đt hin ti hoc kha kim sot OSD đ ngăn thay đi ci đt không ch định.
Bt/Tt: Đ kha/m kha điu khin OSD, nhn nt TRÁI trong 10 giây khi menu chnh đưc hin thị.
Nu điu khin OSD bị kha, c th điu chnh Brightness v Contrast. Eye Saver Mode kh dng.
System FreeSync, Power LED On kh dng. C th xem Information.
Chọn bng cch di chuyn nt JOG trên mn hnh hưng dn phm chức năng.
Nhn đ bt hoc tt Eye Saver Mode.
Cc mc bên dưi không kh dng nu chức năng Eye Saver Mode kh dng.
Picture Bright, Brightness, Color, Game Mode
System Eco Saving Plus
Chọn đ tt Mn hnh bng cch di chuyn nt JOG trên mn hnh hưng dn phm chức năng.
Cc mu thc do c chức năng thay đi nên ty chọn hưng dn phm Chức năng s khc nhau.
13
Khi mn hnh không hin thị g (tức l  ch đ tit kim Đin hoc ch đ không c Tn hiu), c th s
dng 2 phm dn hưng đ điu khin nguồn v nguồn đin như dưi đây.
Nt JOG Ch độ tit kiệm điện/Ch độ không c tn hiệu
LÊN
Thay đi nguồn
XUNG
NHN(ENTER) trong 2 giây
Tt nguồn
Khi mn hnh hin thị menu Chnh, Nt JOG c th đưc s dng như dưi đây.
Nt JOG Hnh động
LÊN/XUNG
Di chuyn ty chọn
TRÁI
Thot menu Chnh.
Đng Danh sch ph m không lưu gi trị.
Gi trị gim trong thanh trưt.
PHẢI
Di chuyn ti đ đm tip theo.
Gi trị tăng trong thanh trưt.
NHN(ENTER)
Di chuyn ti đ đm tip theo.
Lưu gi trị v đng Danh sch ph.
14
Thay đổi ci đặt Brightness, Contrast v Sharpness
Bn c th điu chnh Brightness, Contrast hoc Sharpness bng cch di chuyn nt JOG lên hoc
xung nu menu OSD không đưc hin thị.
Brightness
Contrast
Sharpness
100
Hnh nh hin thị c th khc nhau ty theo kiu my.
Brightness
Menu ny không kh dng khi
Bright đưc đt  ch đ Dynamic Contrast.
Menu ny không c sn khi Eco Saving Plus đang bt.
Menu ny không c sn khi Eye Saver Mode đang bt.
Contrast
Menu ny không kh dng khi
Bright  trong Cinema hoc Dynamic Contrast.
Menu ny không c sn khi Game Mode đang bt.
Sharpness
Bright  trong Cinema hoc Dynamic Contrast.
Menu ny không kh dng khi
Menu ny không c sn khi Game Mode đang bt.
Thay đổi ci đặt Volume
Bn c th điu chnh Volume bng cch di chuyn nt JOG sang tri hoc sang phi nu menu OSD
không đưc hin thị.
Chức năng ny không kh dng  ch đ HDMI.
Volume
50
Mute
Hnh nh hin thị c th khc nhau ty theo kiu my.
Nu cht lưng âm thanh ca thit bị đu vo đưc kt ni km, chức năng Auto Mute trên sn phm c
th tt âm thanh hoc gây ra âm thanh php phồng khi kt ni tai nghe hoc loa. Đt âm lưng đu vo cho
thit bị đu vo  mức ti thiu l 20% v điu chnh âm lưng bng chức năng điu chnh âm lưng (nt
JOG TRÁI/PHẢI) trên sn phm.
Auto Mute l g?
Chức năng ny tt âm thanh đ ci thin hiu ứng âm thanh khi c nhiu âm hoc khi tn hiu đu vo
yu, thưng do s c vi âm lưng ca thit bị đu vo.
Đ kch hot chức năng Mute, truy cp mn hnh điu khin Volume, sau đ s dng nt JOG đ di chuyn
tiêu đim xung.
Đ hy kch hot chức năng Mute, truy cp mn hnh điu khin Volume, sau đ tăng hoc gim Volume.
D-SUB IN
9
D-SUB IN
4
C27R50* C32R50*
DC 14V
DC 19V
Các chức năng hiện có có thể thay đổi tùy theo kiểu sản phẩm. Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có thể thay đổi mà không có thông báo.
Tham khảo sản phẩm thực tế.
Các loại cổng
Cổng Mô tả
Kết nối với thiết bị nguồn tín hiệu bằng cách sử dụng cáp HDMI hoặc
cáp HDMI-DVI.
Cổng Mô tả
Kết nối với thiết bị nguồn tín hiệu bằng cách sử dụng cáp HDMI hoặc
cáp HDMI-DVI.
HDMI IN
D-SUB IN
HDMI IN
D-SUB IN
Kết nối với thiết bị đầu ra âm thanh như tai nghe.
Âm thanh chỉ có thể nghe được khi sử dụng cáp HDMI sang HDMI.
Đấu nối với bộ điều hợp nguồn AC/DC.
.BUS-D pác gnb hń ıt yám iv in tếK
Kết nối với thiết bị đầu ra âm thanh như tai nghe.
Âm thanh chỉ có thể nghe được khi sử dụng cáp HDMI sang HDMI.
Đấu nối với bộ điều hợp nguồn AC/DC.
.BUS-D pác gnb hń ıt yám iv in tếK
16
Điều chı nh độ nghiêng của sản phẩm
Màu sắc và hı
̀
nh dạng các bộ phận có thể khác so với hı
̀
nh trı
̀
nh bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ
thuật có thể thay đổi mà không có thông báo.
-2° (±2°) ~ 22° (±2°)
• Độ nghiêng màn hình có thể được điều chỉnh.
• Giữ phần dưới sản phẩm và cẩn thận điều chı nh độ nghiêng.
Khóa chống trộm
Khóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng.
̀
nh dạng thiết bị khóa và cách thức khóa tùy thuộc vào nhà sản xuất. Tham khảo hướng dẫn sử dụng
đi kèm với thiết bị khóa chống trộm để biết thêm thông tin chi tiết
Để khóa thiết bị khóa chống trộm:
1 Cố định cáp của thiết bị khóa chống trộm vào một vật nặng ví dụ như bàn làm việc.
2 Luồn một đầu của cáp qua móc ở đầu kia của cáp.
3 Đặt thiết bị khóa vào bên trong khe khóa chống trộm ở phía sau sản phẩm.
4 Khóa thiết bị khóa.
Bạn có thể mua riêng thiết bị khóa chống trộm.
Tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm với thiết bị khóa chống trộm để biết thêm thông tin chi tiết.
Bạn có thể mua thiết bị khóa chống trộm tại các cửa hàng bán lẻ đồ điện tử hoặc mua qua mạng.
17
Cẩn trọng khi di chuyển màn hı̀nh
K hông dùng lực trực tiếp trên màn hı̀nh.
K hông giữ màn hı̀nh trong khi di chuyển màn
̀nh.
Không để sản phẩm bị lộn ngược khi chỉ chân đế.
K hi di chuyển, hãy giữ các góc dưới hoặc các
cạnh của màn hình.
1 2
4
5
C
3
C2
C32R50*
7R50*
Lắp đặt giá treo tường hoặc chân đế màn hình
Tắt nguồn sản phẩm và rút cáp nguồn khỏi ổ cắm điện.
Gắn INLAY vào vị trí như trong hình.
Chân đế (được bán riêng)
Căn chỉnh các rãnh và siết chặt các vít trên giá đỡ sản phẩm với các bộ phận tương ứng trên bộ
giá treo tường hoặc chân đế màn hình mà bạn muốn gắn.
Gắn bộ giá treo tường hoặc giá để bàn ở đây.
Lưu ý
‒ Sử sụng vít dài hơn độ dài tiêu chuẩn có thể làm hỏng những bộ phận bên trong sản phẩm.
‒ Độ dài của các vít bắt buộc cho một giá treo tường không tuân theo các tiêu chuẩn VESA có thể
khác nhau tùy vào các thông số.
‒ Không sử dụng vít không phù hợp với tiêu chuẩn VESA. Không gắn giá treo tường/giá trên mặt
bàn với lực quá mạnh. Sản phẩm có thể bị hỏng hoặc rơi và gây thương tích. Samsung không chịu
trách nhiệm về bất kỳ hỏng hóc hoặc thương tích nào gây ra bởi việc sử dụng vít không đúng
hoặc gắn giá treo tường/giá trên mặt bàn với lực quá mạnh.
‒ Samsung không chịu trách nhiệm về những hỏng hóc đối với sản phẩm hoặc thương tích liên
quan đến việc sử dụng giá treo tường khác giá treo tường được chỉ định hoặc do bạn tự lắp đặt
giá treo tường.
‒ Để gắn sản phẩm lên tường, hãy đảm bảo rằng bạn mua giá treo tường có thể được gắn cách
tường tối thiểu 10 cm.
‒ Hãy đảm bảo sử dụng bộ giá treo tường tuân theo những tiêu chuẩn này.
‒ Để lắp đặt màn hình bằng giá treo tường, hãy tháo chân đế khỏi màn hình.
Không lắp đặt bộ giá treo tường trong khi sản phẩm của bạn đang bật. Việc này có thể dẫn đến
thương tı ch cá nhân do điện giật.
Đơn vị: mm (inch)
Tên mẫu sản phẩm )B * A( ASEV t́ ıv l s gnôhT
temilim gnb hń ıt
nuhc t́ ıV Số lượng
75.0 x 75.0 (2.95 x 2.95) 4.0 mm Φ, 10.0 mm long
4 EA
19
Vặn chặt phần kết nối lên màn hình bằng hai
ốc vít.
3
2
1
4
5
Đ t Styrofoam (n m) b o v c trong g i lên s n
v
đ t s n ph m p xu ng trên Styrofoam, như
h
nh minh họa.
N
u không c Styrofoam, sử d ng t m l t.
Cài đặt
Ráp chân đế
Chèn trụ chân đế vào đế theo hướng dẫn
như hıǹ h vẽ.
Kiểm tra trụ chân đế đã ráp nối chắc chắn. Vặn thật chắc đinh ốc liên kết nằm ở mặt dưới
chân đế sao cho nó được cố định hoàn toàn.
Giữ phần thân chính của sản phẩm bằng tay như
trong hình. Trượt chân đế đã lắp ráp vào phần
thân chính theo hướng mũi tên như trong hình.
- Thận trọng
Không ấn lên màn hıǹ h. Việc này có thể dẫn
đến hư hỏng màn hıǹ h.
Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm.
Sản phẩm bị cong. Tạo áp lực lên sản phẩm khi sản phẩm trên một mặt phẳng có thể làm hỏng sản phẩm. Khi đặt sản phẩm úp xuống hoặc ngửa lên, không tạo áp lực lên màn hıǹ h.
Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tı
̀
m nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hı
̀
nh được úp xuống.
20
Gỡ bỏ chân đế
Gỡ bỏ chân đế
Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tı
̀
m nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hı
̀
nh được úp xuống.
Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm.
1
5
6
2 3 4
Đ t Styrofoam (n m) b o v c trong g i lên s n
v
đ t s n ph m p xu ng trên Styrofoam, như
h
nh minh họa.
N u không c Styrofoam, sử d ng t m l t.
Tháo hai ốc vít để tách chân đế khỏi màn hình.
Giữ phần thân chính của sản phẩm bằng tay như
trong hình. Tháo chân đế đã lắp ráp khỏi phần thân
chính theo hướng mũi tên như trong hình.
Chân đế được gỡ bỏ.
Lấy trụ chân đế ra khỏi đế bằng cách kéo nó
theo hướng mũi tên như hıǹ h vẽ.
- Thận trọng
Không ấn lên màn hıǹ h. Việc này có thể dẫn
đến hư hỏng màn hıǹ h.
: Sản phẩm bị cong. Tạo áp lực lên sản phẩm khi sản phẩm trên một mặt phẳng có thể làm hỏng sản phẩm. Khi đặt sản phẩm úp xuống hoặc ngửa lên, không tạo áp lực
lên màn hıǹ h.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46

Samsung C32R500FHE Manual de utilizare

Categorie
Televizoare
Tip
Manual de utilizare
Acest manual este potrivit și pentru