Samsung HT-C555 Manual de utilizare

Categorie
DVD playere
Tip
Manual de utilizare

Acest manual este potrivit și pentru

Hệ thống Rạp chiếu phim
Kỹ thuật số Tại nhà
sách hướng dẫn sử dụng
Tưởng tượng các khả năng
Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm này của Samsung.
Để nhận được dịch vụ hoàn chỉnh hơn, vui lòng
đăng ký sản phẩm của bạn tại
www.samsung.com/register
HT-C550
HT-C553
HT-C555
HT-C650W
HT-C653W
HT-C655W
2 Vietnamese
Vietnamese 3
Thông tin An toàn

ĐỂ GIẢM NGUYBỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO VỎ (HOẶC PHÍA SAU). BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NÀO
NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ TỰ BẢO DƯỠNG. ĐƯA SẢN PHẨM ĐẾN NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ ĐỦ CHUYÊN MÔN ĐỂ
BẢO DƯỠNG.

NGUY CƠ BỊ ĐIỆN GIẬT
KHÔNG MỞ
Biểu tượng này biểu thị “điện áp nguy
hiểm” bên trong sản phẩm có thể dẫn đến
nguybị điện giật hoặc thương tích c
nhân.
́: ĐỂ TRÁNH BỊ ĐIỆN GIẬT,
HÃY KHỚP ĐẦU RỘNG CỦA
PHÍCH CẮM VÀO KHE CẮM
RỘNG, CẮM HOÀN TOÀN.
Biểu tượng này biểu thị các hướng
dẫn quan trọng đi kèm với sản
phẩm này.

Để giảm nguy cơ cháy hay bị điện giật, không
để thiết bị này tiếp xúc với nước mưa hoặc hơi
ẩm.

Không được để nước nhỏ vào hay bắn vào thiết bị và
không được để vật chứa chất lỏng, như bình hoa, ở trên
thiết bị.
Phích cắm điện lưới được sử dụng như một thiết bị ngắt
kết nối và sẽ ở trạng thái sẵn sàng hoạt động bất kỳ lúc
nào.
Thiết bị này sẽ luôn được kết nối với ổ cắm AC bằng kết
nối tiếp đất.
Để ngắt kết nối thiết bị khỏi điện lưới, phích cắm phải
được rút ra khỏi ổ cắm điện lưới, nhờ đó phích cắm điện
lưới sẽ sẵn sàng hoạt động.
~
~
~
~
~
CLASS 1 LASER PRODUCT
KLASSE 1 LASER PRODUKT
LUOKAN 1 LASER LAITE
KLASS 1 LASER APPARAT
PRODUCTO LÁSER CLASE 1
SẢN PHẨM LAZE LOẠI 1
Đầu CD này được phân loại là sản phẩm LAZE
LOẠI 1.
Việc điều khiển, điều chỉnh hoặc thực hiện các
thao tác khác ngoài các thao tác được ghi rõ
trong tài liệu này có thể dẫn đến phơi nhiễm bức
xạ độc hại.

CÓ THỂ CÓ BỨC XẠ LAZE KHÔNG NHÌN THẤY
ĐƯỢC KHI MỞ VÀ ĐÓNG SAI CÁCH NÊN HÃY
TRÁNH ĐỂ TIẾP XÚC VỚI CHÙM TIA BỨC XẠ.
~
2 Vietnamese
Vietnamese 3

Kiểm tra các phụ kiện đi kèm bên dưới.
Cáp Video Anten FM Micrô ASC Cáp HDMI
FUNCTION
TV SOURCE
POWER
DVD RECEIVER/TV SLEEP
DISC MENU MENU
TITLE MENU
MUTE MIC VOL+
MIC VOL-
REPEAT
VOL
TUNING
/CH
TOOLS
RETURN
EXIT
INFO
A B C D
TUNER MEMORY
DIMMER
S . VOL AUDIO UPSCALE
P .BASS
MO/ST CD RIPPING
DSP /EQ
1
2
3
4 5 6
7 8
0
9
ECHO
Sách hướng dẫn Sử
dụng
Bộ điều khiển Từ xa/ Pin
(cỡ AAA)

Đảm bảo rằng nguồn cấp điện AC trong nhà bạn tuân theo nhãn nhận dạng được dán ở phía sau của sản phẩm.
Lắp đặt sản phẩm của bạn theo chiều ngang, trên một đế thích hợp (vật đỡ), với khoảng không gian xung quanh đủ
thông thoáng (7,5~10cm).
Không đặt sản phẩm trên bộ khuếch đại hoặc thiết bị có thể toả nhiệt khác. Đảm bảo rằng khe thông gió không bị bịt
kín.
Không xếp bất kỳ thứ gì lên trên sản phẩm.
Trước khi di chuyển sản phẩm, hãy đảm bảo rằng Khe Lắp Đĩa trống.
Để ngắt kết nối hoàn toàn sản phẩm khỏi nguồn cấp điện, hãy rút phích cắm AC khỏi ổ cắm trên tường, đặc biệt khi
không sử dụng trong thời gian dài.
Khi giông bão, hãy rút phích cắm AC khỏi ổ cắm trên tường. Điện áp tăng cực đại do sét có thể làm hỏng sản phẩm.
Không để sản phẩm trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời hoặc các nguồn nhiệt khác. Điều này có thể dẫn đến quá nhiệt và
hư hỏng sản phẩm.
Bảo vệ sản phẩm tránh những nơi ẩm thấp và quá nóng hoặc thiết bị tạo ra từ trường hay điện trường mạnh (ví dụ:
loa).
Ngắt kết nối cáp nguồn khỏi nguồn AC nếu sản phẩm bị hư hỏng.
Sản phẩm của bạn không dành cho mục đích sử dụng công nghiệp. Sản phẩm này chỉ dành cho mục đích sử dụng cá
nhân.
Hiện tượng ngưng tụ có thể xảy ra nếu sản phẩm hoặc đĩa của bạn được cất giữ ở nhiệt độ lạnh. Nếu vận chuyển sản
phẩm trong mùa đông, hãy đợi khoảng 2 giờ cho đến khi sản phẩm đạt tới nhiệt độ phòng rồi mới sử dụng.
Pin được sử dụng cùng với sản phẩm này chứa các hoá chất có hại cho môi trường. Không thải bỏ pin cùng rác sinh
hoạt chung.
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
4 Vietnamese
Vietnamese 5

Những vết xước nhỏ trên đĩa có thể làm giảm chất
lượng âm thanh và hình ảnh hoặc gây ra nhảy bài.
Hãy đặc biệt cẩn thận không được làm xước đĩa
khi sử dụng chúng.

Không chạm vào mặt chạy đĩa.
Cầm vào mép đĩa để dấu vân tay không in trên mặt
đĩa.
Không dán giấy hoặc băng dính lên đĩa.

Không để đĩa trực tiếp dưới ánh
nắng mặt trời
Giữ đĩa ở nơi thoáng mát
Giữ đĩa trong Bao đựng sạch sẽ.
Bảo quản đĩa theo chồng.

Không để đĩa bị bụi bẩn.
Không đưa vào thiết bị những đĩa bị rạn nứt
hoặc bị xước.

Nếu có dấu vân tay hoặc bụi bẩn bám lên đĩa, hãy lau
bằng chất tẩy nhẹ được pha loãng trong nước rồi lau
bằng vải mềm.
Khi lau đĩa, lau nhẹ nhàng từ trong ra ngoài đĩa.

Lớp nước ngưng có thể hình thành nếu không khí ấm
tiếp xúc với các bộ phận nguội bên trong sản phẩm.
Khi lớp nước ngưng hình thành bên trong sản phẩm
thì sản phẩm có thể hoạt động không chính xác. Nếu
xảy ra hiện tượng này, hãy bỏ đĩa ra rồi bật sản phẩm
ở chế độ chờ trong khoảng 1 hoặc 2 giờ.
~
~
~
~
~
~
`
`
~
`

GIỚI THIỆU VỀ VIDEO DIVX: DivX® là định
dạng video kỹ thuật số do DivX,Inc phát minh
ra. Đây là thiết bị được Chứng nhận DivX
chính thức có thể phát video DivX. Hãy truy cập www.divx.
com để biết thêm thông tin và các công cụ phần mềm
giúp chuyển đổi các tệp của bạn sang video DivX.
GIỚI THIỆU VỀ VIDEO DIVX THEO YÊU CẦU: Thiết bị
DivX Certied® này phải được đăng ký để có thể phát nội
dung Video DivX theo Yêu cầu (VOD). Để tạo mã đăng
ký, hãy tìm mục DivX VOD trong menu thiết lập thiết bị.
Truy cập vod.divx.com bằng mã này để hoàn tất quá trình
đăng ký và tìm hiểu thêm về DivX VOD.
DivX Certied® to play DivX ® video
Dolby và biểu tượng hai chữ D là nhãn hiệu đã được
đăng ký của Dolby Laboratories.
“Pat. 7,295,673; 7,460,688; 7,519,274”

© 2010 Samsung Electronics Co., Ltd. Mọi quyền
được bảo lưu.

Nhiều đĩa DVD được mã hoá để bảo vệ bản quyền.
Do đó, bạn chỉ nên kết nối trực tiếp sản phẩm của
mình với TV, không kết nối với VCR. Việc kết nối
với VCR sẽ dẫn đến hình ảnh bị biến dạng so với
đĩa DVD được bảo vệ bản quyền.
Sản phẩm này tích hợp công nghệ bảo vệ bản
quyền được bằng sáng chế Hoa Kỳ và các quyền
sở hữu trí tuệ khác bảo vệ. Việc sử dụng công nghệ
bảo vệ bản quyền này phải được Macrovision uỷ
quyền và chỉ sử dụng với mục đích xem tại nhà và
các trường hợp xem giới hạn khác trừ khi có uỷ
quyền của Rovi Corporation. Nghiêm cấm tháo rời
hoặc nghiên cứu đảo ngược.
~
~
~
~
~
~
Thông tin An toàn
4 Vietnamese
Vietnamese 5
Mục lục

2
2 Cảnh báo an toàn
3 Phòng ngừa
3 Phụ kiện
4 Chú ý khi Sử dụng và Bảo quản Đĩa
4 Giấy phép
4 Bản quyền
4 Bảo vệ Bản quyền

7
7 Các biểu tượng sẽ được sử dụng trong sách hướng
dẫn sử dụng
7 Loại và Đặc điểm của Đĩa
11 Mô tả
11 Panen trước
12 Panen sau
13 Bộ điều khiển từ xa

15
15 Kết nối Loa
22 Kết nối Video Out (Đầu ra Video) với TV của bạn
25 Kết nối Anten FM
25
Kết nối Âm thanh từ các Thành phần bên ngoài

27
27 Trước khi Bắt đầu (Cài đặt Ban đầu)
27 Cài đặt menu Thiết lập
28 Hiển thị
28 Tỷ lệ khung hình của TV
28 BD Wise
28 Độ phân giải
28 Định dạng HDMI
29 Âm thanh
29 Cài đặt Loa
30 Cài đặt ASC (Cân chỉnh Âm thanh Tự động)
31 DRC (Nén Dải tần Động)
31 AV-SYNC (ĐỒNG BỘ HOÁ AV)
31 HDMI AUDIO (ÂM THANH HDMI)
31 Bộ tối ưu hoá EQ
32 Hệ thống
32 Cài đặt Ban đầu
32 Đăng ký DivX(R)
32 Ngôn ngữ
32 Bảo mật
32 Xếp loại của Cha mẹ
32 Thay đổi Mật khẩu
32 Hỗ trợ
32 Thông tin Sản phẩm
VIETNAMESE
6 Vietnamese
Vietnamese 7

33
33 Phát đĩa
33 Phát đĩa Audio CD (CD-DA)/MP3/WMA
34 Phát tệp JPEG
34 Sử dụng Chức năng Phát
38 Chế độ Âm thanh
40 Nghe Đài
40 Kết nối Micrô

41
41 Chức năng USB
41 Sao chép CD
Thông Tin Khác
42
42 Xử lý sự cố
43 Danh sách mã quốc gia
44 Thông số kỹ thuật
Mục lục
Những số liệu và hình minh hoạ trong Sách hướng dẫn Sử dụng này được cung cấp chỉ để tham khảo và có thể khác so
với hình dạng sản phẩm thực tế.
~
6 Vietnamese
Vietnamese 7
01
Bắt đầu
Bắt đầu


Đảm bảo rằng bạn đã kiểm tra các thuật ngữ dưới
đây trước khi đọc sách hướng dẫn sử dụng.





DVD
Biểu tượng này chỉ một
chức năng có trên đĩa DVD-
Video hoặc đĩa DVD±R/
±RW đã được ghi và hoàn
thiện ở Chế độ Video.
B
CD
Biểu tượng này chỉ một
chức năng có trên CD (CD
DA, CD-R/-RW) dữ liệu.
A
MP3
Biểu tượng này chỉ một
chức năng có trên đĩa CD-
R/-RW.
G
JPEG
Biểu tượng này chỉ một
chức năng có trên đĩa CD-
R/-RW.
D
DivX
Biểu tượng này chỉ một
chức năng có trên đĩa
MPEG4. (DVD±R/±RW,
CD-R/-RW)
!
CHÚ Ý
Biểu tượng này chỉ trường
hợp trong đó một chức năng
không hoạt động hoặc cài
đặt có thể bị huỷ.
LƯU
Mục này bao gồm các
mẹo hoặc hướng dẫn ở
trang trợ giúp mỗi chức
năng hoạt động.
Phím
tắt
Chức năng này giúp truy
cập trực tiếp và dễ dàng
bằng cách bấm nút trên
bộ điều khiển từ xa.


Sản phẩm và đĩa được mã hoá theo vùng. Các mã
vùng này phải khớp để có thể phát đĩa. Nếu mã
không khớp, đĩa sẽ không phát.
  
DVD-VIDEO
1
Hoa Kỳ, cc vùng lãnh thổ ca
Hoa Kỳ và Canada
2
Châu Âu, Ṇt Bn, Trung
Đông, Ai ̣p, Nam Phi,
Greenland
3
Đài Loan, Hn Quốc, Philippin,
Indonesia, Hồng Kông
4
Mexico, Nam M, Trung Mỹ, c,
New Zealand, Q̀n đo tḥc
Thi Bình ơng, Ca-ri-bê
5
Nga, Đông Âu, Ấn Độ, p̀n lớn
Châu Phi, Triều Tn, Mông ̉
6
Trung Quốc
8 Vietnamese
Bắt đầu
Vietnamese 9











DVD-VIDEO
VIDEO
12 cm
Khoảng 240
phút (một mặt)
Khoảng 480
phút (hai mặt)
8 cm
Khoảng 80 phút
(một mặt)
Khoảng 160
phút (hai mặt)
AUDIO-CD
ÂM
THANH
12 cm
74 phút
8 cm 20 phút
DivX
ÂM
THANH
+
VIDEO
12 cm
-
8 cm
-

Sản phẩm này không thể phát các đĩa LD, CD-G,
CD-I, CD-ROM, DVD-ROM và DVD-RAM. Nếu
phát những đĩa như vậy, thông báo <WRONG
DISC FORMAT> (ĐỊNH DẠNG ĐĨA SAI) sẽ xuất
hiện trên màn hình TV.
Các đĩa DVD được mua ở nước ngoài có thể
không phát được bằng sản phẩm này. Nếu phát
các đĩa như vậy, thông báo “Wrong Region. Please
check Disc.” (Vùng Sai. Vui lòng kiểm tra Đĩa) s
xuất hiện trên màn hình TV.

Sản phẩm này không hỗ trợ các tệp Secure (DRM) Media.

Một số đĩa CD-R có thể không phát được tuỳ vào thiết b
ghi đĩa (Thiết bị ghi CD hoặc PC) và điều kiện của đĩa.
Sử dụng đĩa CD-R 650MB/74 phút.
Không sử dụng các đĩa CD-R trên 700MB/80 phút vì c
thể không phát được.
Một số phương tiện CD-RW (Có thể ghi lại) có thể không
phát được.
Chỉ có thể phát toàn bộ các đĩa CD-R đã được "đóng"
một cách chính xác. Nếu đã hết một lần phát mà đĩa vẫn
còn mở thì bạn không thể phát toàn bộ đĩa.
~
~
~
~
~
~

Chỉ có thể phát các đĩa CD-R có tệp MP3 ở định
dạng ISO 9660 hoặc Joliet.
Tên tệp MP3 không được chứa khoảng trống hoặc
các ký tự đặc biệt (. / = +).
Sử dụng các đĩa được ghi với tốc độ nén/giải nén
dữ liệu lớn hơn 128Kbps.
Chỉ có thể phát các tệp có phần mở rộng ".mp3" và
".MP3".
Chỉ có thể phát các đĩa được ghi nhiều lần liên tiếp.
Nếu có đoạn trống trong đĩa Ghi nhiều lần thì chỉ có
thể phát đĩa tới đoạn trống đó.
Nếu không đóng đĩa, việc bắt đầu phát đĩa sẽ mất nhiều
thời gian hơn và có thể không phát được tất cả các tệp đã
ghi.
Đối với các tệp được mã hoá ở định dạng Variable
Bit Rate (VBR), nghĩa là các tệp được mã hoá ở c
tốc độ bit thấp và tốc độ bit cao (ví dụ: 32Kbps ~
320Kbps), âm thanh có thể bị nhảy cách quãng khi
phát.
Có thể phát tối đa 500 bài trên một CD.
Có thể phát tối đa 300 thư mục trên một CD.

Chỉ có thể phát các tệp có phần mở rộng "jpg".
Nếu không đóng đĩa, việc bắt đầu phát đĩa sẽ mất nhiều
thời gian hơn và có thể không phát được tất cả các tệp
đã ghi.
Chỉ có thể phát các đĩa CD-R có tệp JPEG ở định dạng
ISO 9660 hoặc Joliet.
Tên tệp JPEG không được dài quá 8 ký tự và không
chứa khoảng trống hoặc các ký tự đặc biệt (. / = +).
Chỉ có thể phát các đĩa được ghi nhiều lần liên tiếp. Nếu
có đoạn trống trong đĩa ghi nhiều lần, chỉ có thể phát đĩa
tới đoạn trống đó.
Có thể lưu trữ tối đa 999 hình ảnh trên một thư mục.
Khi phát CD Ảnh của Kodak/Fuji, chỉ có thể phát các tệp
JPEG trong thư mục ảnh.
Các đĩa ảnh khác không phải là CD nh của Kodak/Fuji
có thể mất nhiều thời gian hơn để bắt đầu phát hoặc có
thể không phát được.
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
~
8 Vietnamese
Vietnamese 9
01
Bắt đầu

Không hỗ trợ các bản cập nhật phần mềm cho
những định dạng không tương thích. (Ví dụ: QPEL,
GMC, độ phân giải cao hơn 800 x 600 pixel, v.v...)
Nếu đĩa DVD-R/-RW không được ghi chính xác ở
định dạng DVD Video thì sẽ không thể phát được
đĩa đó.


DivX là định dạng tệp video do Microsoft phát triển và
được dựa trên công nghệ nén MPEG4 nhằm cung
cấp dữ liệu âm thanh và video qua Internet trong thời
gian thực.
MPEG4 được sử dụng để mã hoá video và MP3
được sử dụng để mã hoá âm thanh, như vậy người
dùng có thể xem phim có chất lượng video và âm
thanh gần như DVD.

Sản phẩm này chỉ hỗ trợ các định dạng phương tiện
truyền thông sau.
Nếu cả định dạng âm thanh và video đều không được
hỗ trợ, người dùng có thể gặp phải các sự cố như
hình ảnh bị vỡ hoặc không có âm thanh.

 
AVI
DivX3.11~DivX5.1, XviD
WMV
V1/V2/V3/V7

 


MP3
80~320kbps
44.1khz
WMA
56~128kbps
AC3
128~384kbps 44.1/48khz
DTS
1.5Mbps 44.1khz
Các tệp DivX, bao gồm các tệp âm thanh và video,
được tạo ở định dạng DTS chỉ có thể hỗ trợ tối đa
6Mbps.
Tỷ lệ Khung hình: Mặc dù độ phân giải DivX mặc
định là 640x480 pixel nhưng sản phẩm này hỗ trợ
tối đa 720x480 pixel. Độ phân giải màn hình TV
cao hơn 800 sẽ không được hỗ trợ.
~
~
~
~
Khi bạn phát đĩa có tần số lấy mẫu cao hơn 48khz
hoặc 320kbps, bạn có thể thấy rung hình khi phát
lại.
Không thể phát các phần có tỷ lệ khung hình cao khi
phát tệp DivX.
Vì sản phẩm này chỉ cung cấp các định dạng mã
hoá do DivX Networks, Inc. uỷ quyền nên không
thể phát tệp DivX do người dùng tạo.


̃ trợ các thiết bị tương thích USB 1.1 hoặc USB
2.0.
̃ trợ các thiết bị được kết nối sử dụng cáp USB
loại A.
̃ trợ các thiết bị tương thích UMS (Thiết bị Lưu trữ
USB) V1.0.
̃ trợ thiết bị mà ổ đĩa được kết nối được định dạng
theo hệ thống tệp FAT (FAT, FAT16, FAT32).

Không hỗ trợ thiết bị yêu cầu cài đặt trình điều khiển
riêng trên PC (Windows).
• Không hỗ trợ kết nối tới USB hub.
Có thể không thể nhận diện được thiết bị USB được
kết nối bằng cáp USB kéo dài.
Thiết bị USB yêu cầu nguồn điện riêng cần phải
được kết nối với sản phẩm bằng một kết nối nguồn
riêng.

́u thiết bị được kết nối có cài đặt nhiều ổ đĩa (hoặc
phân vùng) thì chỉ có thể kết nối một ổ đĩa (hoặc một
phân vùng).
Thiết bị chỉ hỗ trợ USB 1.1 có thể dẫn đến sự khác
biệt về chất lượng hình ảnh, tuỳ vào thiết bị.
~
~
~
10 Vietnamese
Bắt đầu
Vietnamese 11


Thiết bị Lưu trữ USB, Máy nghe nhạc MP3, Máy
ảnh Kỹ thuật số
Ổ cứng Di động
- ̃ trợ các Ổ cứng Di động có dung lượng nh
hơn 160 Gbyte. Có thể không nhận diện được
các Ổ cứng Di động có dung lượng từ
160Gbyte trở lên, tuỳ vào thiết bị.
- ́u thiết bị được kết nối không hoạt động do
nguồn cấp điện không đủ, bạn có thể sử dụng
dây nguồn riêng cung cấp điện để thiết bị đó
có thể hoạt động chính xác. Đầu nối của cáp
USB có thể khác nhau, tuỳ vào nhà sản xuất
thiết bị USB.
Đầu đọc thẻ USB: Đầu đọc thẻ USB một khe và
Đầu đọc thẻ USB nhiều khe.
- Đầu đọc thẻ USB có thể không được hỗ trợ,
tuỳ vào nhà sản xuất.
- ́u bạn lắp nhiều thiết bị nhớ vào đầu đọc
nhiều thẻ, bạn có thể gặp sự cố.






 

JPG MP3 WMA WMV DivX



JPG
.JPEG
.MP3 .WMA .WMV .AVI


80~320
kbps
56~128
kbps
4Mbps 4Mbps


V8
V1,V2,
V3,V7
DivX3.11~
DivX5.1,
XviD

640x480
720x480


44.1kHz 44.1kHz
44.1KHz~ 48KHz
Không hỗ trợ CBI (Control/Bulk/Interrupt) (Kiểm
soát/Khối lượng lớn/Gián đoạn).
Không hỗ trợ các Máy ảnh Kỹ thuật số sử dụng giao
thức PTP hoặc yêu cầu cài đặt chương trình bổ
sung khi được kết nối với PC.
~
~
~
~
~
Không hỗ trợ thiết bị sử dụng hệ thống tệp NTFS.
(Hệ thống chỉ hỗ trợ hệ thống tệp FAT và sẽ không
phát phim có dung lượng lớn hơn 1 GB ở chế độ
USB.)
Một số máy nghe nhạc MP3, khi được kết nối với
sản phẩm này, có thể không hoạt động tuỳ vào kích
cỡ phân vùng hệ thống tệp của chúng.
Không hỗ trợ chức năng USB host nếu kết nối với
một sản phẩm truyền các tệp truyền thông bằng
chương trình cụ thể của nhà sản xuất..
Không hoạt động với các thiết bị MTP (Giao thức
Truyền Phương tiện truyền thông) cho phép Janus.
~
~
~
~
10 Vietnamese
Vietnamese 11
01
Bắt đầu


1
 Đưa đĩa vào đây.
2

Hiển thị trạng thái phát, thời gian, v.v...
3
 Phát hiện tín hiệu từ bộ điều khiển từ xa.
4


Mở và đóng khay đĩa.
5


Chế độ chuyển đổi như sau:
DVD/CD D.IN AUX 1 AUX 2 USB FM.
6
 
Trở lại tiêu đề/chương/bài trước.
Điều chỉnh giảm dải tần FM.
7


Dừng phát đĩa.
8


Phát đĩa hoặc tạm ngừng phát.
9


Đi đến tiêu đề/chương/bài tiếp theo.
Điều chỉnh tăng dải tần FM.
10
  
Điều chỉnh âm lượng.
11

Bật và tắt sản phẩm.
 Kết nối tối đa hai micrô.
13

Kết nối các thành phần bên ngoài như máy nghe
nhạc MP3. Kết nối sử dụng chức năng ASC (Cân
chỉnh Âm thanh Tự động).
14

Kết nối tại đây và phát các tệp từ các thiết bị lưu trữ
USB bên ngoài như máy nghe nhạc MP3, bộ nhớ USB
ash, v.v...
1 2 4 5 6 7 9 108
13 14
3
11
12
12
12 Vietnamese
Bắt đầu
Vietnamese 13
1

Kết nối các Loa sau, Loa giữa, Loa trước và loa siêu trầm.
2




Sử dụng giắc này để kết nối các thiết bị bên ngoài có đầu
ra số.
3

Thẻ TX cho phép kết nối giữa sản phẩm và mô đun bộ
thu không dây tuỳ chọn.
4

Sử dụng cáp HDMI, kết nối cổng ra HDMI này với cổng vào
HDMI trên TV của bạn để có chất lượng hình ảnh tốt nhất.
5

Kết nối với đầu ra 2CH Analogue của thiết bị bên ngoài (như
VCR).
6

Kết nối giắc Đầu vào Video của TV (VIDEO IN) với giắc
VIDEO OUT.
7


Kết nối TV có các đầu vào Component video với các giắc
này.
8
 Kết nối anten FM.

iPod
DIGITAL
AUDIO IN
OPTICAL
WIRELESS
FM ANT.
HDMI OUT
AUX IN 2
COMPONENT
OUT
VIDEO
OUT
EXT (AV)
1 2 3 4 6 85 7
12 Vietnamese
Vietnamese 13
01
Bắt đầu


FUNCTION
TV SOURCE
POWER
DVD RECEIVER/TV SLEEP
DISC MENU MENU
TITLE MENU
MUTE MIC VOL+
MIC VOL-
REPEAT
VOL
TUNING
/CH
TOOLS
RETURN
EXIT
INFO
A B C D
TUNER MEMORY
DIMMER
S . VOL AUDIO UPSCALE
P .BASS
MO/ST CD RIPPING
DSP /EQ
1
2
3
4 5 6
7 8
0
9
ECHO
Để mở và đóng khay đĩa.
Bật và tắt sản phẩm.
Bấm để chọn chế độ BỘ THU DVD/TV.
Bấm nút số để sử dụng các tuỳ chọn.
Chọn chế độ âm thanh DSP/EQ
mong muốn.
Đây là nút chọn chế độ.
hoặc
Bấm để chọn chế độ video của TV.
Bấm để tìm kiếm lùi hoặc tiến.
Bấm để lùi hoặc tiến.
Bấm để tạm ngừng đĩa.
Bấm để dừng/phát đĩa.
Điều chỉnh âm lượng.
TUNING/CH: Tìm kiếm các đài FM
hoạt động và thay đổi
kênh.
MIC VOL: Điều chỉnh âm lượng MIC.
Tắt tạm thời âm thanh.
Bấm để chọn menu đĩa.
Bấm nút này để chuyển đến menu chính.
Chọn các mục menu trên màn hình và
thay đổi giá trị menu.
Trở về menu trước.
Cho phép truy cập vào các chức năng thông
thường của sản phẩm như Danh sách Ảnh.
hoặc
XANH LỤC(B) : Bấm để cài đặt trước các đài FM.
Chọn chế độ âm thanh Dolby Pro Logic II
mong muốn.
SLEEP: Đặt giờ để sản phẩm
tự tắt.
ECHO: Điều chỉnh mức độ vang
của micrô.
Cho phép bạn lặp lại một tiêu đề,
chương, bài hoặc đĩa.
Sử dụng nút này để nhập menu Tiêu đề.
Thoát khỏi menu.
Điều chỉnh độ sáng của Màn hình.
Được sử dụng để thay đổi âm thanh/
ngôn ngữ phụ đề, góc nhìn, v.v...
Cho phép truy cập vào các chức
năng thông thường của sản phẩm
như Danh sách Ảnh.
hoặc
VÀNG(C) : Chọn MONO hoặc
STEREO cho các
chương trình phát sóng
trên đài.
XANH LAM(D) : Chuyển đổi âm
thanh CD sang định dạng tệp MP3.
Hiển thị trạng thái đĩa (tệp) hiện tại.
Chọn chế độ P.BASS hoặc MP3
ENHANCEMENT mong muốn.
Điều chỉnh và ổn định âm lượng so với các
thay đổi âm lượng mạnh.
14 Vietnamese
Bắt đầu
Vietnamese 15


Lắp pin vào bộ điều khiển từ xa sao cho đúng cực:
(+) với (+) và (–) với (–).
Luôn thay cả hai pin cùng một lúc.
Không để pin gần nguồn nhiệt hoặc lửa.
Bộ điều khiển từ xa có thể được sử dụng ở khoảng
cách tối đa 7 m theo đường thẳng.

Bạn có thể điều khiển một số chức năng nhất định
của TV bằng bộ điều khiển từ xa này.

Khi điều khiển TV bằng bộ điều khiển từ xa
Bấm nút  để đặt bộ điều
khiển từ xa sang chế độ TV.
Bấm nút để bật TV.
Trong khi ấn nút , nhập mã tương ứng
với nhãn hiệu TV của bạn.
Nếu trong bảng có trên một mã được liệt kê
cho TV của bạn, hãy nhập từng mã một để
xác định mã hoạt động.

Trong khi ấn nút , sử dụng các nút số
để nhập 00, 15, 16, 17 và 40.
Nếu TV tắt thì cài đặt đă hoàn tất.
Bạn có thể sử dụng các nút TV POWER,
VOLUME, CHANNEL và các nút Số (0~9).

Bộ điều khiển từ xa có thể không hoạt động với một số
nhãn hiệu TV. Ngoài ra, tuỳ vào nhãn hiệu TV của bạn
mà một số thao tác có thể không thực hiện được.
Nếu bạn không cài đặt bộ điều khiển theo mã
dành cho nhãn hiệu TV của mình thì theo mặc
định, bộ điều khiển từ xa sẽ hoạt động cho TV
Samsung.
`
`
`
`
1.
2.
3.
~
~
4.
~
`
`

Brand Code Brand Code
Admiral
(M.Wards)
56, 57, 58
MTC
18
A Mark
01, 15
NEC
18, 19, 20, 40, 59, 60
Anam
01, 02, 03, 04, 05, 06,
07, 08, 09, 10, 11,
12, 13, 14
Nikei
03
AOC
01, 18, 40, 48
Onking
03
Bell & Howell
(M.Wards)
57, 58, 81
Onwa
03
Brocsonic
59, 60
Panasonic
06, 07, 08, 09, 54, 66,
67, 73, 74
Candle
18
Penney
18
Cetronic
03
Philco
03, 15, 17, 18, 48, 54,
59, 62, 69, 90
Citizen
03, 18, 25
Philips
15, 17, 18, 40, 48,
54, 62, 72
Cinema
97
Pioneer
63, 66, 80, 91
Classic
03
Portland
15, 18, 59
Concerto
18
Proton
40
Contec
46
Quasar
06, 66, 67
Coronado
15
Radio Shack
17, 48, 56, 60, 61, 75
Craig
03, 05, 61, 82, 83, 84
RCA/
Proscan
18, 59, 67, 76, 77, 78,
92, 93, 94
Croslex
62
Realistic
03, 19
Crown
03
Sampo
40
Curtis Mates
59, 61, 63
Samsung
00, 15, 16, 17, 40, 43, 46,
47, 48, 49,
CXC
03
Sanyo
19, 61, 65
Daewoo
02, 03, 04, 15, 16, 17, 18,
19, 20, 21, 22, 23, 24, 25,
26, 27, 28, 29, 30, 32, 34,
35, 36, 48, 59, 90
Scott
03, 40, 60, 61
Daytron
40
Sears
15, 18, 19
Dynasty
03
Sharp
15, 57, 64
Emerson
03, 15, 40, 46, 59, 61,
64, 82, 83, 84, 85
Signature
2000
(M.Wards)
57, 58
Fisher
19, 65
Sony
50, 51, 52, 53, 55
Funai
03
Soundesign
03, 40
Futuretech
03
Spectricon
01
General
Electric (GE)
06, 40, 56, 59, 66,
67, 68
SSS
18
Hall Mark
40
Sylvania
18, 40, 48, 54, 59,
60, 62
Hitachi
15, 18, 50, 59, 69
Symphonic
61, 95, 96
Inkel
45
Tatung
06
JC Penny
56, 59, 67, 86
Techwood
18
JVC
70
Teknika
03, 15, 18, 25
KTV
59, 61, 87, 88
TMK
18, 40
KEC
03, 15, 40
Toshiba
19, 57, 63, 71
KMC
15
Vidtech
18
LG (Goldstar)
01, 15, 16, 17, 37, 38,
39, 40, 41, 42, 43, 44
Videch
59, 60, 69
Luxman
18
Wards
15, 17, 18, 40, 48,
54, 60, 64
LXI (Sears)
19, 54, 56, 59, 60, 62,
63, 65, 71
Yamaha
18
Magnavox
15, 17, 18, 48, 54, 59,
60, 62, 72, 89
York
40
Marantz
40, 54
Yupiteru
03
Matsui
54
Zenith
58, 79
MGA
18, 40
Zonda
01
Mitsubishi/
MGA
18, 40, 59, 60, 75
Dongyang
03, 54
* Cỡ pin: AAA
14 Vietnamese
Vietnamese 15
02
Kết nối
Phần này đề cập đến các phương thức khác nhau để kết nối sản phẩm với các thành phần bên ngoài
khác. Trước khi di chuyển hoặc lắp đặt sản phẩm, hãy đảm bảo bạn đã tắt nguồn và rút dây nguồn.


ei
Đặt các loa này ở phía trước vị trí nghe của bạn, hướng vào trong (khoảng 45°)
về phía bạn. Đặt loa sao cho các loa âm cao của chúng có độ cao bằng với tai
bạn. Chỉnh thẳng hàng mặt trước của Loa trước với mặt trước của Loa giữa
hoặc đặt chúng trước Loa giữa một chút.

f
Tốt nhất là lắp đặt Loa giữa ở cùng độ cao với các Loa trước. Bạn cũng có thể
lắp đặt Loa giữa ngay trên hoặc dưới TV.
hj
Đặt các loa này sang bên cạnh vị trí nghe của bạn. Nếu không đủ chỗ, đặt
các loa này sao cho chúng đối mặt với nhau. Đặt Loa sau cao hơn tai bạn
khoảng 60 đến 90cm, mặt hơi hướng xuống.
*
Không giống như Loa trước và Loa giữa, Loa sau được sử dụng chủ yếu
để xử lý các hiệu ứng âm thanh và âm thanh không phải lúc nào cũng
phát ra từ Loa sau.

g
Vị trí của loa siêu trầm không khắt khe đến vậy. Hãy đặt loa này ở bất kỳ nơi
nào bạn muốn.

Đặt sản phẩm trên kệ hoặc giá đỡ hoặc dưới
chân đế TV.

Vị trí nghe nên cách TV một khoảng cách bằng
khoảng 2,5 đến 3 lần kích cỡ màn hình TV.
Ví dụ: 2~2,4m đối với TV 32"
3,5~4m đối với TV 55"
SW

Không để trẻ em nghịch loa hoặc chơi gần các loa. Trẻ có thể bị thương nếu loa đổ.
Khi kết nối dây loa với loa, hãy đảm bảo đúng cực (+/–).
Để loa trầm phụ tránh xa tầm với của trẻ em nhằm ngăn trẻ đút tay hoặc cho các chất lạ vào ống (lỗ) của
loa siêu trầm.
Không treo loa siêu trầm trên tường qua ống (lỗ) trên thân loa.

Nếu bạn đặt loa gần TV, màu màn hình có thể bị nhoè vì từ trường do loa tạo ra. Nếu điều này xảy ra, hãy
đặt loa cách xa TV.
!
`
`
`
`
`
Kết nối

16 Vietnamese
Kết nối
Vietnamese 17
(L) (R)(L) (R)
TRƯỚC SAU
GIỮA
LOA SIÊU TRẦM

TRƯỚC
(L) (R)
SAU
(L) (R)
GIỮA
KỆ
CHÂN KỆ
LOA SIÊU TRẦM
DÂY LOA
HT-C553
HT-C550
TRƯỚC
(L) (R)
KỆ
CHÂN KỆ
DÂY LOA
SAU
(L) (R)

DÂY LOA

Tham khảo trang 18 để biết thông tiǹ lắp đặt Loa trên Kệ có ngăn.
`
HT-C553
HT-C555
HT-C555


LOA GIỮA
LOA SAU
LOA SIÊU TRẦM
LOA TRƯỚC
LOA TRƯỚC/SAU
LOA GIỮA
LOA SIÊU TRẦM
GIỮA
LOA SIÊU TRẦM
ĐINH VÍT (LỚN): 2EA
ĐINH VÍT (N
HỎ): 8EA
ĐINH VÍT (LỚN): 4EA
ĐINH VÍT (N
HỎ): 16EA
16 Vietnamese
Vietnamese 17
02
Kết nối
(L) (R)(L) (R)
TRƯỚC SAU
GIỮA
LOA SIÊU TRẦM

TRƯỚC
(L) (R)
SAU
(L) (R)
GIỮA
KỆ
CHÂN KỆ
LOA SIÊU TRẦM
DÂY LOA
HT-C653W
HT-C650W
TRƯỚC
(L) (R)
KỆ
CHÂN KỆ
DÂY LOA
SAU
(L) (R)

DÂY LOA
HT-C655W
HT-C655W

LOA GIỮA
LOA SAU
LOA SIÊU TRẦM
LOA TRƯỚC
LOA TRƯỚC/SAU
LOA GIỮA
LOA SIÊU TRẦM
GIỮA
LOA SIÊU TRẦM
ĐINH VÍT (LỚN): 2EA
ĐINH VÍT (N
HỎ): 8EA
ĐINH VÍT (LỚN): 4EA
ĐINH VÍT (N
HỎ): 16EA

Tham khảo trang 18 để biết thông tiǹ lắp đặt Loa trên Kệ có ngăn.
`
18 Vietnamese
Kết nối
Vietnamese 19


Lật ngược Chân kệ và lắp vào Kệ.
Dùng tua-vít vặn bốn đinh vít nhỏ theo chiều kim đồng hồ vào bốn lỗ được
đánh dấu như được thể hiện trong hình minh hoạ.
Lắp Loa trên vào Kệ lắp ghép.
Dùng tua-vít vặn đinh vít lớn còn lại theo chiều kim đồng hồ vào lỗ
ở phía sau loa.
1.
2.
3.
4.
4
2
Kệ
Chân kệ
1
3
Kệ
Loa


18 Vietnamese
Vietnamese 19
02
Kết nối


Ấn đầu cực ở phía đằng sau loa xuống.
Gài dây đen vào cực màu đen (–) và dây đỏ vào cực màu đỏ (+) rồi sau
đó thả đầu cực đó ra.
Cắm phích nối vào phía sau sản phẩm sao cho màu của phích cắm loa
khớp với màu giắc loa.
1.
2.
3.
Đen
Đỏ
HT-C550
DIGITAL
AUDIO IN
OPTICAL
Loa trước (R)
Loa siêu trầm
Loa sau (R)
Loa sau (L)
Loa trước (L)
Loa giữa
* Tham khảo trang 16 để biết thông tin về loa của HT-C553/C555.

HT-C650W/C653W/C655W không có đầu nối Loa sau trên thiết bchính.
Loa sau được kết́i vớiđun Bộ thu Không dây. Xem các trang 20~21.
Các Loa sau dành cho HT-C550/C553/C555 cũng có thể được kết nối với đun Bộ thu Không dây
(SWA-5000) nếu bạn mua riêng mô đun này. Xem các trang 20~21
`
`
20 Vietnamese
Kết nối
Vietnamese 21
HT-C650W
DIGITAL
AUDIO IN
OPTICAL
Loa trước (R)
Loa siêu trầm
Loa giữa
Loa sau (R)
Mô đun Bộ thu Không dây
Loa trước (L)
Loa sau (L)
* Tham khảo trang 17 để biết thông tin về loa của HT-C653W/C655W.





Mô đun Bộ thu Không dây

Sản phẩm này chỉ được kết nối với SWA-5000.
`
Loa Thẻ TX
Dây (2EA)
DIGITAL
AUDIO IN
OPTICAL
WIRELESS
FM ANT
HDMI OUT
AUX IN 2
COMPONENT
OUT
VIDEO
OUT
WIRELESS
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48

Samsung HT-C555 Manual de utilizare

Categorie
DVD playere
Tip
Manual de utilizare
Acest manual este potrivit și pentru