Samsung PM49F Manual de utilizare

Categorie
Televizoare
Tip
Manual de utilizare
Mu sc v hnh dng c th khc nhau ty theo sn phm v đ ci tin hot đng, cc thông s k
thut c th s đưc thay đi m không cn thông bo trưc.
Thời gian sử dụng theo khuyn nghị vi mẫu PM32F l ít hơn 16 giờ mỗi ngy. Nu sn phm đưc sử
dụng qu 16 giờ mt ngy, bo hnh c th bị từ chi.
Hướng dẫn
Sử dụng
PM32F / PM43F / PM49F / PM55F
PH43F / PH49F / PH55F
PH43F-P / PH49F-P / PH55F-P
2
Mục lục
Mục lục
01. An toàn
Lưu  an ton 5
Đin v an ton 5
Ci đt 6
Hot đng 7
Lưu tr 8
Lm sch 9
Bin pháp an ton khi xử lý khung hình 9
02. Thiết lập thiết bị
Ci đt 10
Thnh phần bao gồm 10
Các linh kin 11
Mt sau 12
Khóa chống trm 13
Mô-đun cắm vo (đưc bán riêng) 14
Điều khiển từ xa 15
Lắp đt theo hướng dẫn 17
Kết nối ngoại vi 20
Điểm kiểm tra 20
Kết nối cáp 20
Các mã điều khiển 22
Kết nối PC 31
Kết nối AV 34
Kết nối LAN 36
Lựa chọn nguồn 36
03. Phần mềm PC (Điều khiển nhiều
màn hình)
Ci đt/gỡ ci đt 37
Ci đt 37
Gỡ bỏ 37
Kết nối 38
Sử dụng cáp RS232C 38
Sử dụng cáp ethernet 38
04. Màn hình trang chủ
Máy phát 40
Xem ni dung 40
Khi ni dung đang chy 41
Đnh dng tập tin tương thch với Máy phát 41
Lịch biểu 46
Trình khởi chạy URL 46
Thiết lập Trình khởi chạy URL 46
Mô phỏng sản phẩm 46
Khi bn không tìm thấy tập tin trùng lp trên thiết b lưu tr
ngoi 46
Khi tìm thấy tập tin trùng lp trên thiết b lưu tr bên ngoi 47
Ci đt ID 47
ID thiết b 47
Tự đng ci đt ID thiết b 47
Cáp kết nối PC 47
Tường Video 48
Tường Video 48
Trạng thái mạng 48
Chế độ hình ảnh 49
Bật/Tắt Bộ đ.giờ 49
B đ.giờ bật 49
B đ.giờ tắt 50
Ticker 50
Phê duyt thiết bị đưc kết nối t máy ch 51
05. Menu
Điu chnh mn hình 53
Điu chnh hiển thị Trên mn hình 57
Điu chnh âm thanh 59
Mạng 60
Ci đt mng (Có dây) 62
Ci đt mng (Không dây) 64
WPS(PBC) 65
H thống 66
Anynet+ (HDMI-CEC) 71
3
Mục lục
H tr 73
06. Xử lý sự cố
Trước khi liên lạc với chúng tôi 74
Chẩn đoán 74
Đ phân giải mn hình 74
Điểm kiểm tra 75
Các câu hỏi thường gp 80
07. Phụ lục
Thông số kỹ thuật 81
Tổng quát 81
Bảng chế đ tn hiu tiêu chuẩn 82
Trách nhim đối với Dịch v thanh toán
(Chi ph đối với khách hng) 84
Không phải li sản phẩm 84
Hỏng hóc sản phẩm do li ca khách hng 84
Khác 84
Chất lưng hình ảnh tối ưu v ngăn chn hin tưng lưu
ảnh 85
Chất lưng hình ảnh tối ưu 85
Ngăn chn hin tưng lưu ảnh 85
Tránh hin tưng lưu ảnh 86
Chứng nhận 87
4
Giới thiệu hướng dẫn sử dụng
Giới thiệu hướng dẫn sử dụng
Bn quyn
Ni dung ca sch hưng dn ny c th thay đi đ ci thin cht lưng m không cn thông
bo.
© 2015 Samsung Electronics
Samsung Electronics s hu bn quyn đi vi sch hưng dn ny.
Cm s dng hoc sao chp mt phn hoc ton b sch hưng dn ny m không c s y
quyn ca Samsung Electronics.
Microsoft, Windows l cc nhn hiu đ đăng k ca Tập đon Microsoft
VESA, DPM v DDC l cc nhn hiu đ đăng k ca Hip hi tiêu chuẩn đin t Video.
Quyn s hu tt c cc nhn hiu khc đưc ghi nhận cho ch s hu tương ng.
Biu tưng
Cnh bo
C th xy ra chn thương nghiêm trng hoc t vong nu không tuân theo cc hưng dn.
Thn trng
C th xy ra thương tch hoc thit hi ti sn nu không tuân theo cc hưng dn.
Lưu
Phi tuân th cc hưng dn đưc đnh du bng biu tưng ny.
5
Chương 1. An toàn
An toàn
Lưu an ton
Thn trng
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT! KHÔNG MỞ SẢN PHẨM RA.
Đ GIẢM THIU NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THO NP MY. (HOC LƯNG MY)
NGƯI S DNG KHÔNG TH BẢO DƯNG CHI TIT NO BÊN TRONG.
HY CHUYN TT CẢ CÔNG VIỆC BẢO DƯNG CHO NHÂN VIÊN Đ TRNH Đ.
Đin v an ton
Cnh bo
Không s dng dây ngun hoc phch cm b hng, hoc  cm đin b lng.
C th xy ra đin git hoc ha hon.
Không s dng nhiu sn phm vi mt  cm ngun duy nht.
 cm ngun b qu nhit c th gây ra ha hon.
Không chm vo phch cm ngun vi tay ưt. Nu không, c th xy ra đin git.
Cp phch cm ngun vo ht c đ không b lng.
Kt ni không cht c th gây ra ha hon.
Cm phch cm ngun vo  cm ngun đưc tip đt
(ch cc thit b đưc cch đin loi 1).
C th xy ra đin git hoc thương tch.
Không b cong hoc git mnh dây ngun. Cn thn đ không đt vt nng lên dây ngun.
Dây ngun b hng c th gây ra ha hon hoc đin git.
Không đt dây ngun hoc sn phm gn cc ngun nhit.
C th xy ra ha hon hoc đin git.
Lau sch tt c bi bn xung quanh chân phch cm ngun hoc  cm ngun bng ming vi
khô.
C th xy ra ha hon.
Thn trng
Không rt dây ngun trong khi sn phm đang đưc s dng.
Sn phm c th b hng do đin git.
Ch s dng dây ngun do Samsung cung cp km theo sn phm ca bn. Không s dng dây
ngun vi cc sn phm khc.
C th xy ra ha hon hoc đin git.
Đm bo  cm đin s đưc s dng đ cm dây ngun không b cn tr.
Phi rt dây ngun đ ngt hon ton ngun đin vo sn phm khi xy ra s c.
Lưu  rng sn phm không đưc ngt đin hon ton bng cch ch s dng nt ngun trên
điu khin t xa.
Gi phch cm khi rt dây ngun khi  cm ngun.
C th xy ra đin git hoc ha hon.
6
Chương 1. An toàn
Ci đt
Cnh bo
Không đt nn, nhang đui côn trng hoc thuc l  pha trên sn phm. Không lp đt sn
phm gn cc ngun nhit.
C th xy ra ha hon.
Nh k thut viên lp đt gi treo trên tưng.
C th xy ra thương tch nu vic lp đt do ngưi không đ trnh đ tin hnh.
Ch s dng t đưc phê duyt.
Không lp đt sn phm ti nhng nơi thông gi km như gi sch hoc hc tưng.
Nhit đ bên trong tăng lên c th gây ra ha hon.
Lp đt sn phm cch tưng t nht 10 cm đ đm bo thông gi.
Nhit đ bên trong tăng lên c th gây ra ha hon.
Gi ti nha đng gi ngoi tm vi ca tr em.
Tr em c th b ngt th.
Không lp đt sn phm trên b mt không vng chc hoc rung đng (gi đ không chc chn,
b mt nghiêng, v.v.)
Sn phm c th đ v b hng v/hoc gây ra thương tch.
S dng sn phm  khu vc c đ rung qu mc c th lm hng sn phm hoc gây ra ha
hon.
Không lp đt sn phm trên xe hoc  nơi tip xc vi bi, hơi m (nưc chy nh git, v.v.), du
hoc khi.
C th xy ra ha hon hoc đin git.
Không đ sn phm tip xc trc tip vi nh nng, nhit hoc đ vt nng như bp.
Tui th ca sn phm c th b gim hoc c th xy ra ha hon.
Không lp đt sn phm trong tm vi ca tr em.
Sn phm c th b đ v lm cho tr b thương.
V mt trưc ca sn phm nng, nên hy lp đt sn phm trên b mt phng v chc chn.
Du ăn, chng hn như du đu nnh, c th lm hng hoc lm bin dng sn phm. Không
lp đt sn phm trong bp hoc gn k bp.
Thn trng
Không lm rơi sn phm trong khi di chuyn.
C th xy ra hng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Không đt p mt trưc ca sn phm xung.
Mn hnh c th b hng.
Khi lp đt sn phm trên t hoc trên gi, đm bo rng cnh dưi ca mt trưc sn phm
không nhô ra ngoi.
Sn phm c th đ v b hng v/hoc gây ra thương tch.
Ch lp đt sn phm trên t hoc gi đng kch thưc.
Đt sn phm xung nh nhng.
C th xy ra hng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Lp đt sn phm  nơi khc thưng (nơi tip xc vi nhiu ht mn, ha cht, nhit đ qu cao/
qu thp hoc đ m cao hay nơi m sn phm hot đng liên tc trong thi gian di) c th
nh hưng nghiêm trng đn hiu sut ca sn phm.
Đm bo hi  kin Trung tâm dch v khch hng ca Samsung nu bn mun lp đt sn
phm  nơi như vy.
7
Chương 1. An toàn
Hot đng
Cnh bo
C đin cao p bên trong sn phm. Không t tho, sa cha hoc sa đi sn phm.
C th xy ra ha hon hoc đin git.
Hy liên h vi Trung tâm dch v khch hng ca Samsung đ sa cha.
Trưc khi di chuyn sn phm, hy tt công tc ngun v rt cp ngun cng như tt c cc cp
đưc kt ni khc.
Dây ngun b hng c th gây ra ha hon hoc đin git.
Nu sn phm pht ra ting đng bt thưng, mi kht hoc khi, hy rt dây ngun ngay lp
tc v liên h vi Trung tâm dch v khch hng ca Samsung.
C th xy ra đin git hoc ha hon.
Không đ tr em đu lên sn phm hoc tro lên đnh sn phm.
Tr em c th b thương hoc chn thương nghiêm trng.
Nu sn phm b rơi hoc v ngoi b hng, hy tt công tc ngun v rt dây ngun. Sau đ,
liên h vi Trung tâm dch v khch hng ca Samsung.
Tip tc s dng c th gây ra ha hon hoc đin git.
Không đ vt nng hoc nhng th m tr thch (đ chơi, ko, v.v.) trên đnh sn phm.
Sn phm hoc vt nng c th đ khi tr c gng vi ly đ chơi hoc ko, gây ra thương tch
nghiêm trng.
Khi c chp hoc sm st, hy tt ngun sn phm v rt cp ngun.
C th xy ra ha hon hoc đin git.
Không lm rơi cc đ vt lên sn phm hoc gây ra va chm.
C th xy ra ha hon hoc đin git.
Không di chuyn sn phm bng cch ko dây ngun hoc bt k cp no.
C th xy ra hng hc sn phm, đin git hoc ha hon do cp b hng.
Nu pht hin r r gas, không chm vo sn phm hoc phch cm ngun. Đng thi, thông gi
khu vc đ ngay lp tc.
Tia la đin c th gây n hoc ha hon.
Không nâng hoc di chuyn sn phm bng cch ko dây ngun hoc bt k cp no.
C th xy ra hng hc sn phm, đin git hoc ha hon do cp b hng.
Không s dng hoc ct gi cc bnh xt d chy n hoc cht d chy gn sn phm.
C th xy ra n hoc ha hon.
Đm bo cc l thông gi không b khăn tri bn hoc rm ca che kn.
Nhit đ bên trong tăng lên c th gây ra ha hon.
Không nht cc vt bng kim loi (đa, đng xu, kp tc, v.v.) hoc cc vt d chy (giy, diêm,
v.v.) vo sn phm (qua l thông gi hoc cc cng vo/ra, v.v.).
Đm bo tt ngun sn phm v rt dây ngun khi nưc hoc cc vt cht khc rơi vo sn
phm.
Sau đ, liên h vi Trung tâm dch v khch hng ca Samsung.
C th xy ra hng hc sn phm, đin git hoc ha hon.
Không đt cc vt cha cht lng (bnh, l, chai, v.v.) hoc đ vt bng kim loi trên đnh sn
phm.
Đm bo tt ngun sn phm v rt dây ngun khi nưc hoc cc vt cht khc rơi vo sn
phm.
Sau đ, liên h vi Trung tâm dch v khch hng ca Samsung.
C th xy ra hng hc sn phm, đin git hoc ha hon.
Thn trng
Đ mn hnh hin th hnh nh tĩnh trong mt thi gian di c th gây ra hin tưng lưu nh
hoc đim nh b khuyt.
Kch hot ch đ tit kim đin hoc trnh bo v mn hnh bng hnh nh chuyn đng nu
bn không s dng sn phm trong thi gian di.
Rt dây ngun khi  cm ngun nu bn không s dng sn phm trong thi gian di (trong k
ngh, v.v.).
Bi bn tch t kt hp vi nhit c th gây ra ha hon, đin git hoc r đin.
S dng sn phm  đ phân gii v tn s khuyn ngh.
8
Chương 1. An toàn
Th lc ca bn c th b gim.
Không lt ngưc hoc di chuyn sn phm bng cch gi chân đ.
Sn phm c th đ v b hng hoc gây ra thương tch.
Nhn mn hnh  khong cch qu gn trong thi gian di c th lm gim th lc ca bn.
Không s dng my lm m hoc bp l quanh sn phm.
C th xy ra ha hon hoc đin git.
Đ mt bn ngh ngơi trên 5 pht sau mi 1 gi s dng sn phm.
Mt ca bn s ht mi.
Không chm vo mn hnh khi đ bt sn phm trong mt thi gian di v mn hnh s tr nên
nng.
Ct gi cc ph kin nh ngoi tm vi ca tr em.
Hy thn trng khi điu chnh gc ca sn phm hoc đ cao chân đ.
Tay hoc ngn tay ca bn c th b kt v b thương.
Nghiêng sn phm  gc qu ln c th khin sn phm b đ v c th gây ra thương tch.
Không đt vt nng lên sn phm.
C th xy ra hng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Khi s dng tai nghe, không vn âm lưng qu cao.
Nghe âm thanh qu to c th lm gim thnh lc ca bn.
Cn thn không đ tr em ngm pin trong ming khi tho g ra t b điu khin t xa. Ct gi
pin  nhng nơi tr em hoc tr sơ sinh không th ly đưc.
Nu tr em đ nut phi pin, hy liên h ngay vi bc sĩ ca bn.
Khi thay pin, hy lp đng cc tnh (+, -).
Nu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tch cho ngưi s dng hoc
thit hi ti sn do r r ha cht trong pin.
Ch s dng nhng pin đ tiêu chun chuyên dng, không dng chung pin mi v pin c cng
lc.
Nu không, pin s b hư hng hoc gây ha hon, gây thương tch cho ngưi s dng hoc
thit hi ti sn do r r ha cht trong pin
Không đưc thi b pin (v cc pin sc) theo cch thông thưng v chng phi đưc hon tr li
đ ti ch. Khch hng phi c trch nhim hon tr li cc pin đ qua s dng hoc pin sc đ
ti ch.
Khch hng c th tr li pin đ dùng hay pin sc cho trung tâm ti ch công cng đa phương
hoc cho cc ca hng bn cùng loi pin hay pin sc đ.
Lưu tr
Do đc tnh ca cc sn phm c đ bng cao, vic s dng my lm m UV  gn c th to ra
cc vt  mu trng trên sn phm.
Liên h vi Trung tâm dch v khch hng nu cn lm sch bên trong sn phm (ph dch
v s đưc p dng).
9
Chương 1. An toàn
Lm sch
Hy cn thn khi lm sch v mn hnh v bên ngoi d b try xưc.
Tin hnh cc bưc sau khi lm sch.
1 Tt ngun sn phm v my tnh.
2 Rt dây ngun khi sn phm.
Gi cp ngun  phch cm v không chm vo cp vi tay ưt. Nu không, c th xy ra
đin git.
3 Lau sn phm bng ming vi sch, mm v khô.
Không s dng cht lm sch c cha cn, dung môi hoc cc cht c hot tnh b mt.
Không phun nưc hoc cht lm sch trc tip lên sn phm.
4 Lm ưt ming vi mm v khô vi nưc ri vt k đ lau bên ngoi sn phm.
5 Cm dây ngun vo sn phm khi kt thc qu trnh lm sch.
6 Bt ngun sn phm v my tnh.
Bin pháp an ton khi xử lý khung hình
Không dng sn phm đng lên  trên mt sn. Khung hnh d v v c th b hng.
Đt sn phm nm xung đ x lý (co th s dng bao b).
Đm bo l bn dng tay nm pha sau sn phm khi di chuyn sn phm.
Không cm hoc gi khu vc no ca sn phm trong phm vi 15 mm t pha trưc.
10
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Thiết lập thiết bị
Ci đt
Thành phần bao gồm
Các thành phần có thể khác nhau tại các địa điểm khác nhau.
Liên hệ với nhà cung cấp nơi bạn mua sản phẩm nếu có thành phần nào bị thiếu.
Hnh thc ca các b phn có thể khác với hnh ảnh minh ha.
Chân đế không được cung cấp cùng với sản phẩm. Để lp chân đế, bạn có thể mua riêng mt chân đế.
thể s dng b điu hợp RS232C để kết ni với màn hnh khác bng cáp RS232C loại D-SUB (9 cht).
+
+
-
-
Hướng dẫn cài đặt nhanh Thẻ bảo hành
(Không có ở một số khu vực)
Hướng dẫn điều chỉnh Dây điện nguồn Pin
(Không có ở một số khu vực)
Điều khiển từ xa Bộ điều hợp RS232C(IN) Vít (M3L8, 1 chiếc) nắp USB
11
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Các linh kiện
Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày.
Phím trên
bảng điều
khiển
Nguồn điện
Loa
Phm trên bảng điều khiển
Bật ngun Nhấn và giữ trong ba giây.
Tắt ngun Nhấn phím pa-nen. Xuất hiện một menu.
Đảm bảo Tắt ngun được chọn và sau đó, nhấn và giữ phím pa-
nen cho đến khi màn hình tắt đi.
Chọn ngun Nhấn phím pa-nen. Xuất hiện một menu.
Nhấn phím pa-nen lần nữa để chọn Ngun. Sau đó, nhấn và giữ
phím pa-nen để xoay vòng qua nguồn theo mong muốn.
Để s dng phím pa-nen, đảm bảo phím pa-nen trượt không được nhô ra khỏi phần cui
sản phẩm.
Để s dng cảm biến từ xa/eco, đảm bảo phím pa-nen trượt không được nhô ra khỏi phần
cui sản phẩm.
Cảm biến từ xa và logo miếng đệm (tùy chọn)
Logo miếng đệm
Cảm biến từ xa
Cảm biến từ xa
Nhấn nút trên điều khiển từ xa trỏ vào cảm biến từ xa trên sản phẩm để thực hiện chức năng
tương ứng.
S dng các thiết bị màn hnh khác trong cùng mt không gian như điu khiển từ xa ca sản
phẩm này có thể làm cho thiết bị màn hnh vô tnh bị điu khiển.
Sử dụng điều khiển từ xa trong phạm vi 7 m đến 10 m từ cảm biến trên sản phẩm ở góc 30° ở hai
bên trái và phải.
Màn hình sản phẩm cũng có thể hoạt động như một cảm biến từ xa.
Khi trỏ điều khiển từ xa vào màn hình, hãy đảm bảo:
điu khiển từ xa đang trvào chính giữa màn hnh.
s dng điu khiển từ xa cách màn hnh 40 cm đến 70 cm.
Cnh bo
Đặt pin đã sử dụng ở nơi cách xa tầm tay trẻ em và tái sử dụng.
Không s dng chung pin c và mới. Thay cả hai pin cùng lúc.
Tháo pin ra khi điu khiển từ xa không được s dng trong mt thời gian dài.
12
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Logo miếng đệm (tùy chọn)
Không dùng lực kéo logo miếng đệm. Logo có thể bong ra hoặc vỡ.
Mt sau
Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày.
DVI / PC /
MAGICINFO IN
HDMI2
USB1
(1.0A)
RS232C
OUT
RS232C
IN
USB2
(0.5A)
AUDIO
IN
HDMI1
AUDIO
OUT
RJ45DP IN
DAISY CHAIN
13
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Cổng Mô t
USB1 (1.0A) Kết nối với thiết b nhớ USB.
USB2 (0.5A)
RS232C IN Kết nối với MDC bằng cách sử dụng bộ điều hợpRS232C.
RS232C OUT
AUDIO IN Nhận âm thanh từ một thiết b âm thanh qua cáp âm thanh.
AUDIO OUT Kết nối với âm thanh của thiết b nguồn tín hiệu.
HDMI1 Kết nối với thiết b nguồn bằng cáp HDMI.
HDMI2
DVI / PC / MAGICINFO IN DVI IN: Kết nối với thiết b nguồn tín hiệu bằng cách sử dụng cáp
DVI hoặc cáp HDMI-DVI.
PC IN: Sử dụng cáp D-SUB - DVI (chuyên dụng) (hoặc cáp D-SUB
với D-SUB đến bộ điều hợp DVI) khi kết nối với máy tính.
MAGICINFO IN: Sử dụng cáp DP-DVI (chuyên dụng) khi kết nối
hộp mạng (được bán riêng).
DP IN Kết nối với thiết b nguồn bằng cáp DP.
DAISY CHAIN Kết nối với sản phẩm khác bằng một cáp ghép chuỗi (cổng DP).
RJ45 Kết nối với MDC bằng cáp LAN.
Khóa chống trộm
Khóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công
cộng.
Hình dạng thiết b khóa và cách thức khóa tùy thuộc vào nhà sản xuất. Tham khảo hướng dẫn sử
dụng đi kèm với thiết b khóa chống trộm để biết thêm thông tin chi tiết.
Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với minh họa
trong hình ảnh.
Để khóa thiết bị khóa chống trộm:
1 Cố đnh cáp của thiết b khóa chống trộm vào một vật nặng ví dụ như bàn làm việc.
2 Luồn một đầu của cáp qua móc ở đầu kia của cáp.
3 Đặt thiết b khóa vào bên trong khe khóa chống trộm ở phía sau sản phẩm.
4 Khóa thiết b khóa.
Bạn có thể mua riêng thiết bị khóa chng trm.
Bạn có thể mua thiết bị khóa chng trm tại các ca hàng bán lẻ đồ điện t hoặc mua qua
mạng.
Tham khảo hướng dẫn s dng đi kèm với thiết bị khóa chng trm để biết thêm thông
tin chi tiết.
14
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Mô-đun cắm vào (đưc bán riêng)
Màu sc và hnh dạng các b phn có thể khác so với hnh trnh bày. Để nâng cao chất
lượng, thông s kĩ thut có thể thay đổi mà không có thông báo.
Chỉ hỗ trợ các mẫu PH43F-P/PH49F-P/PH55F-P.
Khe PIM
Để sử dụng Mô-đun cắm vào, đảm bảo bạn kết nối PIM Samsung (được bán riêng).
Để kết nối một thiết b do nhà sản xuất khác chế tạo, đảm bảo thiết b đó tương thích với các tiêu
chuẩn Thông số Kỹ thuật Cắm Mở (OPS).
Để biết thông tin chi tiết v cách kết ni thiết bị, tham khảo hướng dẫn s dng được cung cấp
khi bạn mua PIM.
Để có được chất lượng âm thanh ti ưu, đặt cấu hnh cài đặt âm thanh HDMI bng cách s
dng Pa-nen điu khiển Windows trên thiết bị OPS. Đi với các sản phẩm do các nhà sản xuất
khác chế tạo, thao tác này chỉ áp dng cho các thiết bị tương thích với HDMI.
Để cho phép đầu ra âm thanh từ sản phẩm với mt thiết bị OPS không hỗ trợ HDMI, hãy cấu
hnh cài đặt âm thanh analog bng cách s dng Pa-nen điu khiển Windows, chuyển đến
Mô-đun cắm vào > Chỉnh sửa tên và thiết lp nguồn đầu vào thành PC, DVI PC hoặc DVI.
15
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Điều khiển từ xa
S dng các thiết bị màn hnh khác trong cùng mt không gian như điu khiển từ xa ca sản phẩm này có thể làm cho thiết bị màn hnh vô tnh bị điu khiển.
Nút không có mô tả trong hnh ảnh bên dưới không được hỗ trợ trên sản phẩm.
Các chức năng của nút điều khiển từ xa có thể khác nhau đối với các sản phẩm khác nhau.
HOME
MENU
POWER
OFF
VOL
CH
MagicInfo
Player I
.QZ
1
ABC
2
DEF
3
GHI
4
JKL
5
MNO
6
SYMBOL
0
PRS
7
TUV
8
WXY
9
MUTE
DEL-/--
SOURCE
CH LIST
Tắt nguồn sản phẩm.
Các nút số
Nhập mật khẩu vào trình đơn OSD.
Tắt âm thanh.
Ngừng tắt tiếng: Nhấn
MUTE
lần nữa hoặc nhấ nút điều chỉnh âm
lượng (
+ VOL -
).
Sử dụng phím tắt này để truy cập trực tiếp vào MagicInfo.
Phím tắt này khả dụng khi hộp mạng hoặc PIM (Mô đun Plug In)
được kết nối.
 Nút khởi chạy Tại gia.
Bật nguồn sản phẩm.
Điều chỉnh âm lượng.
Thay đổi nguồn vào.
Hiển th hoặc ẩn trình đơn hiển th trên màn hình, hoặc trở về̀ trình
đơn trước.
16
Chương 2. Thiết lập thiết bị
TOOLS INFO
SET
UNSET
LOCK
PC
A
DVI
B
HDMI
C
DP
D
EXITRETURN
IR control
Hiển th thông tin về nguồn đầu vào hiện tại.
Chuyển sang trình đơn lên trên, xuống dưới, bên trái hoặc phải
hoặc điều chỉnh cài đặt của một tùy chọn.
Xác nhận lựa chọn một trình đơn.
Thoát khỏi trình đơn hiện tại.
Chọn bằng tay nguồn đầu vào đã kết nối từ PC, DVI, HDMI hoặc
DisplayPort.
Được sử dụng trong chế độ Anynet+ và chế độ đa phương tiện.
Truy cập nhanh các chức năng được sử dụng thường xuyên.
Trở về trình đơn trước.
Cài đặt chức năng khóa an toàn.
Nếu nhiều sản phẩm được kết nối thông qua tính năng Tường
Video, nhấn nút
SET
và nhập ID sản phẩm bằng các phím số. Điều
khiển sản phẩm bằng điều khiển từ xa.
Hủy giá tr đã đặt bằng nút
SET
và điều khiển tất cả sản phẩm
được kết nối bằng điều khiển từ xa.
Để đặt pin vào điều khiển từ xa
17
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Lắp đt theo hướng dẫn
Cnh bo
Để tránh thương tích, thiết b này phải được gắn chặt vào sàn/tường theo hướng dẫn lắp
đặt.
Đảm bảo rng công ty lp đặt được y quyn lp đặt giá treo tường.
Nếu không, giá treo tường có thể rơi và gây ra thương tích cá nhân.
Đảm bảo lp đặt giá treo tường được chỉ định.
Vui lòng liên hệ Trung tâm Dịch v Khách hàng ca Samsung để biết thêm chi tiết.
Thông gió
Lắp đặt trên tường thẳng đứng
A
B
Mặt bên
A Tối thiểu 40 mm
B Nhiệt độ xung quanh: Dưới 35 °C
Khi lắp đặt sản phẩm trên tường thẳng đứng, cho phép ít nhất khoảng cách 40 mm giữa sản
phẩm và bề mặt tường để thông gió và đảm bảo nhiệt độ xung quanh được giữ ở mức dưới 35 °C.
Lắp đặt trên tường có vết lõm
Vui lòng liên hệ Trung tâm Dch vụ Khách hàng của Samsung để biết thêm chi tiết.
A
B
C
E
D D
Mặt bên
Mặt bên
A Tối thiểu 40 mm
B Tối thiểu 70 mm
C Tối thiểu 50 mm
D Tối thiểu 50 mm
E Nhiệt độ xung quanh: Dưới 35 °C
Khi lắp đặt sản phẩm trên tường b lõm xuống, cho phép ít nhất khoảng cách như chỉ đnh ở trên
giữa sản phẩm và bề mặt tường để thông gió và đảm bảo nhiệt độ xung quanh được giữ ở mức
dưới 35 °C.
18
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Lắp đặt bộ giá treo tường
Chuẩn bị trước khi lắp đặt bộ giá treo tường
1
Để lắp đặt giá treo tường của một nhà sản xuất khác, hãy sử dụng Vòng đỡ (
1
).
Lắp đặt bộ giá treo tường
B giá treo tường (được bán riêng) cho phép bạn lp sản phẩm lên tường.
Để biết thông tin chi tiết v cách lp đặt giá treo tường, hãy xem hướng dẫn đi kèm giá treo
tường.
Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với k thut viên để được trợ giúp khi lp đặt giá treo tường.
Cnh bo
Samsung Electronics không chịu trách nhiệm v bất k hỏng hóc nào đi với sản phẩm
hay thương tích nào đi với bạn hoặc người khác nếu bạn t lp đặt giá treo tường.
Thông số k thuật ca bộ giá treo tường (VESA)
Lắp giá treo tường lên tường đặc vuông góc với sàn nhà. Trước khi lắp giá treo tường vào các bề
mặt như tấm ốp tường, hãy liên hệ với đại l gần nhất để biết thêm thông tin.
Cnh bo
Nếu bạn lắp sản phẩm trên tường nghiêng, sản phẩm có thể b đổ và dẫn đến thương tích cá
nhân nghiêm trọng.
A
B
B giá treo tường ca Samsung có hướng dẫn lp đặt chi tiết và tất cả các b phn cần thiết
cho việc lp ráp đu được cung cấp.
Đi với giá treo tường không phù hợp với thông s vít chuẩn VESA, đ dài ca vít có thể khác
nhau tùy thuc vào thông s k thut ca giá treo tường.
Kích thước chuẩn cho b giá treo tường được hiển thị trong bảng bên dưới.
19
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Đơn v tính: mm
Tên kiểu Thông số l vt VESA (A * B) tnh
bng milimet
Vt chun Số lưng
 PM32F 200,0 mm * 200,0 mm M8 4
PM43F / PH43F /
PH43F-P
PM49F / PH49F /
PH49F-P
400,0 mm * 400,0 mm
PM55F / PH55F /
PH55F-P
Cnh bo
Không vặn vít quá chặt. Vặn quá chặt có thể làm hỏng sản phẩm hoặc khiến sản phẩm
bị đổ, dẫn đến thương tích cá nhân. Samsung không chịu trách nhiệm v các kiểu tai nạn
này.
Samsung không chịu trách nhiệm v hư hỏng sản phẩm hoặc thương tích cá nhân khi
người tiêu dùng s dng giá treo tường không phải là VESA hoặc không được chỉ định
hoặc người tiêu dùng không tuân theo các hướng dẫn lp đặt sản phẩm.
Thận trng
Luôn nhờ hai người lp sản phẩm lên tường.
Không s dng vít dài hơn đ dài chuẩn hoặc không phù hợp với thông s vít chuẩn VESA.
Vít quá dài có thể làm hỏng phần bên trong ca sản phẩm.
Không lp đặt b giá treo tường trong khi sản phẩm ca bạn đang bt. Việc này có thể
dẫn đến thương tích cá nhân do điện git.
20
Chương 2. Thiết lập thiết bị
Kết nối ngoại vi
Điểm kiểm tra






Hnh dng bên ngoi c th khc nhau ty thuc vo sn phm.
Cnh bo
Không kết nối cp nguồn cho tới khi hon thnh ton b cc kết nối.
Kết nối cp nguồn trong khi đang kết nối c th lm hỏng sn phm.
Kết nối cáp
 Cp RS232C
Giao din  RS232C (9 chốt)
Chốt TxD (Số 2), RxD (Số 3), GND (Số 5)
Tốc độ bit 9600 bit/giây
Số bit dữ liu 8 bit
Chẵn lẻ Không
Bit dừng 1 bit
Điều khiển luồng dữ liu Không
Độ dài tối đa 15 m (chỉ đối với loại c tấm chắn)
Gn chốt
1 2 3 4 5
6 7 8 9
Chốt Tín hiệu
1 Dò đường truyền dữ liệu
2 Dữ liệu thu được
3 Dữ liệu truyền đi
4 Chun bị cổng dữ liệu
5 Tn hiệu tiếp đất
6 Chun bị gi dữ liệu
7 Gửi yêu cầu
8 Tn hiệu đã rõ rng đ gửi đi
9 Chỉ bo chuông
Cp RS232C

5
16
9
-P2-
1
2
3
-P1-
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87

Samsung PM49F Manual de utilizare

Categorie
Televizoare
Tip
Manual de utilizare