Samsung WAM1500 Manual de utilizare

Categorie
Televizoare cu plasmă
Tip
Manual de utilizare

Acest manual este potrivit și pentru

Wireless Audio - 360
R5/R3/R1
WAM5500/WAM3500/WAM1500
Sách hướng dẫn Sử dụng
hãy tưởng tượng mọi điều có thể
Cám ơn bn đã mua sn phm Samsung này.
Đ nhn đưc dch v đy đ hơn,
vui lòng đăng ký sn phm ca bn ti
www.samsung.com/register
Mục lục
BT ĐU
Ph kin ........................................... 3
Bề mặt Loa ...................................... 3
Thuật ngữ Điều khiển ............................ 3
Mô tả về Đèn LED và Màn hình OLED .... 5
Đáy Loa ............................................ 6
Kết nối Dây Nguồn ................................ 7
Lp đặt lên tưng ........................... 8
KẾT NỐI VỚI MẠNG WI-FI
Kết nối với Thiết bị Bluetooth ............ 9
Kết nối TV với loa ........................... 11
Kết nối với TV thông qua bluetooth
(TV SoundConnect) .............................. 11
PH LC
X lý s cố .................................... 12
Thông báo Giy phép Nguồn Mở ... 14
Thông số k thuật .......................... 14
Tuyên bố Tuân thủ Quy định ........... 15
Cảnh báo ............................................. 15
CHÚ Ý ................................................. 15
Hướng dn An toàn Quan trọng .......... 16
Lưu ý chung về an toàn ................. 17
Lưu ý chung về nguồn cp đin........... 17
Lưu ý chung khi Lp đặt ...................... 17
Lưu ý chung về S dng ..................... 18
Lưu ý chung về Làm sạch ................... 18
Thông tin B sung .......................... 19
Giới thiu về Kết nối Mạng ................... 19
Works with SmartThings™ ................... 19
Bản quyền ...................................... 19
2
4
Bt đu
A
Phụ kin
Xác nhận bạn có các ph kin được cung cp như minh họa dưới đây.
• WAM5500/WAM3500
Dây nguồn Hưng dn Thiết lp Nhanh Hưng dn Điều chỉnh
• WAM1500
Dây nguồn B điều hp Nguồn Hưng dn Thiết lp Nhanh Hưng dn Điều chỉnh
A
Bề mặt Loa
Thuật ngữ Điều khiển
Chạm Chạm và Giữ Vuốt
MODE
CHÚ Ý
9
Không đặt bất kỳ vt nào lên trên hoặc ngồi lên loa chính.
3
4
< WAM5500/WAM3500 >
< WAM1500 >
MODE
VOL
c
a
MODE
VOL
c
b d
a
db
1
Hin th
WAM5500/
WAM3500
Hin th trng thái hin ti.
Đèn báo WAM1500 Nhấp nháy, sáng hoặc thay đổi màu sắc tùy thuc vào trng thái ca loa.
2
Nút MODE Chuyn đổi giữa chế đ TV SoundConnect ,Bluetooth và Wi-Fi.
3
Khu vực Cảm ứng
Chm vào Khu vực Cm ứng đ phát nhc hoặc đ tm dừng phát li.
Chm đ tắt âm thanh nếu chức năng TV SoundConnect đưc bt.
•Phát/Tạm dừng : Chm vào Khu vực Cm ứng đ chuyn đổi giữa phát li
và tm dừng.
•Tắt tiếng : Nếu TV SoundConnect đã đưc bt, hãy chm vào Khu vực Cm
ứng đ tắt tiếng hoặc bt tiếng.
•Bài hát Trước/Tiếp theo : Vuốt từ TRÁI SANG PHẢI đ phát bài hát tiếp theo.
Vuốt từ PHẢI SANG TRÁI đ phát bài hát trưc.
•Chế độ Chờ : Chm và giữ v trí bất kỳ ở Khu vực Cm ứng trong 5 giây.
Chm vào khu vực cm ứng đ bt loa.
•Tắt nguồn : Chm và giữ v trí bất kỳ ở Khu vực Cm ứng trong 10 giây.
Chm vào khu vực cm ứng đ bt li loa.
4
Nút Âm lượng +,- Đ điều chỉnh âm lưng nhanh chóng, chm và giữ phím + hoặc -.
LƯU Ý
9
Đ đặt li loa, hãy chm và giữ đồng thời nút Âm lưng (-,+) trong 5 giây.
4
4
Mô tả về Đèn LED và Màn hình OLED
<Đèn OLED R3/R5>
Màn hình OLED Mô tả Hành động được Biu th
Kích cỡ vòng tròn tăng hoặc gim, sau đó mờ dn Bt nguồn / Đánh thức / Tắt nguồn
Biu tưng Phát Phát
Biu tưng Tm dừng Tm dừng
Trng thái âm lưng Tăng hoặc gim âm lưng
Sóng di chuyn sang phi Bài hát tiếp theo
Sóng di chuyn sang trái Bài hát trưc
Biu tưng Tắt tiếng
Tắt tiếng (từ Ứng dng hoặc bằng cách
chm vào Khu vực Cm ứng khi
TV SoundConnect hot đng).
Biu tưng Nhóm (Hai vòng tròn chồng chéo mt
phn)
Chế đ Nhóm/Âm thanh vòm
Biu tưng Bỏ nhóm (Hai vòng tròn tách rời) Chế đ Bỏ nhóm/Hy Âm thanh vòm
Biu tưng Bluetooth (nhấp nháy) Ghép đôi Bluetooth
Biu tưng TV (nhấp nháy) Ghép đôi TV SoundConnect
Biu tưng Dấu cm thán B đnh tuyến không dây đưc kết nối
Ghép đôi qua Wi-Fi Chế đ Wi-Fi
<Đèn LED R1>
Màu LED Mô tả Hành động được Biu th
Trắng
BT
1) Bt nguồn
2) Âm lưng tối đa/tối thiu
Nhấp nháy
1) Điều khin cm ứng
2) Đánh thức
3) Hành đng kết nối hoặc nhóm bất kỳ
4) Chế đ Chờ (sáng lên/mờ dn nhiều ln sau mt vài giờ, tự đng tắt)
Đ Nhấp nháy (6 giây) B đnh tuyến không dây đưc kết nối
Tắt Tắt toàn b Tắt nguồn
5
4
A
Đáy Loa
< WAM5500 > < WAM1500 >< WAM3500 >
a b dc
MODE
SPK ADD/Wi-Fi SETUP SERVICE
DC 19V
a b dc
c
MODE
SPK ADD/Wi-Fi SETUP SERVICE
POWER
a b dc
MODE
MODE
MODE
SPK ADD/Wi-Fi SETUP
SERVICE1 SERVICE2
POWER
c
e e e
1
SPK ADD/Wi-Fi SETUP
Bấm nút này đ ghép đôi loa ca bn vi HUB (Không đi kèm) hoặc
thêm mt loa khác.
Bấm và giữ nút này trong ít nhất 5 giây khi kết nối loa vi mng ca
bn bằng phương pháp Wi-Fi Setup. (Cn có thiết b thông minh và
ứng dng Samsung Multiroom).
2
SERVICE Chỉ đ bo trì.
3
Nhãn -
4
POWER
WAM5500/
WAM3500
Kết nối cho dây nguồn ca sn phm.
DC 19V WAM1500
5
Khe cắm Dây Nguồn -
6
4
Kết nối Dây Nguồn
<Chỉ với WAM5500, WAM3500>
1 Kết nối dây nguồn của loa như minh họa.
Dây sẽ kết nối ở một góc.
2 Đẩy dây nguồn vào khe ở mép của đáy
loa. Điều này giúp loa đứng được khi bạn
dng thẳng loa lên.
<Chỉ với WAM1500>
1 Cm dây nguồn đầu vào của bộ điều
hợp vào bộ điều hợp.
2 Cm dây nguồn đầu ra của bộ điều
hợp (có phích cm tròn) vào gic
DC 19 V trên loa.
3 Đẩy dây nguồn vào khe ở mép của đáy
loa. Điều này giúp loa đứng được khi
bạn dng thẳng loa lên.
LƯU Ý
9
Đm bo đ B điều hp AC/DC nằm ngang trên bàn hay sàn nhà. Nếu bn đặt B điều hp AC/DC ở
tư thế treo vi đu vào dây AC hưng lên trên, nưc hay các chất l có th thâm nhp vào B điều
hp và khiến B điều hp b hỏng.
SPK ADD/Wi-Fi SETUP
SERVICE1 SERVICE2
POWER
ADD SPK/Wi-Fi SETUP
SERVICE1 SERVICE2
POWER
SPK ADD/Wi-Fi SETUP SERVICE
DC 19V
7
4
A
Lp đặt lên tưng
Bạn có thể mua riêng giá treo tưng để lp loa lên tưng nếu muốn.
`
Cân nhc khi mua
- Tải trọng có thể chịu được : WAM5500 : Trên 10,8 Kg
WAM3500 : Trên 8,0 Kg
WAM1500 : Trên 5,6 Kg
- Kích cỡ lỗ : 1/4 - 20 ống đm ren
LƯU Ý
9
Bởi vì vic lắp đặt Giá treo tường là tùy ý bn nên bn phi mua riêng các ph kin tương ứng.
9
Hãy đ nhân viên có đ năng lực lắp đặt Giá Treo Tường.
9
Yêu cu công ty lắp đặt chuyên nghip lắp sn phm ca bn lên tường.
9
Kim tra đ chắc chắn ca tường trưc khi lắp đặt Giá Treo Tường. Nếu tường không đ chắc chắn,
hãy đm bo gia cố li tường trưc khi lắp đặt Giá Treo Tường và loa lên tường.
9
Đ biết thêm thông tin, vui lòng tham kho sách hưng dn sử dng Giá Treo Tường.
9
Samsung Electronics không chu trách nhim pháp lý đối vi bất kỳ hỏng hóc nào ca sn phm do lắp
đặt sai quy cách.
9
Hãy nh không lắp đặt loa theo chiều ngang hoặc úp xuống.
8
4
Kết nối với mạng Wi-Fi
A
Kết nối với Thiết bị Bluetooth
Bạn có thể kết nối sản phẩm với thiết bị Bluetooth để tận hưởng nhạc được lưu trữ trên thiết
bị Bluetooth.
1 Chạm vào nút MODE phía trên cùng của loa một hoặc nhiều lần cho đến khi bạn nghe
thy thông báo “Bluetooth is ready. (Bluetooth đã sẵn sàng.)”.
MODE
TV
2 Bật chức năng Bluetooth trên thiết bị thông minh của bạn rồi chọn Tìm kiếm.
3 Chọn [Samsung] R5, [Samsung] R3 hoặc [Samsung] R1.
Kết nối Bluetooth giữa thiết bị thông minh và sản phẩm được thiết lập.
4 Nếu không có kết nối với ứng dng Samsung Mutiroom, bạn có thể thy Samsung
Wireless Audio trên danh sách thiết bị Bluetooth của mình. Chọn tùy chọn đó.
LƯU Ý
9
Thiết b Bluetooth có th gây nhiu âm hoặc hỏng hóc, tùy thuc vào cách dùng, khi:
- Mt phn cơ th bn chm vào h thống truyền phát/nhn ca thiết b Bluetooth hoặc sn phm.
- Thiết b chu nh hưởng ca sự biến đổi đin từ các vt cn do tường, góc hoặc vic phân chia
văn phòng to ra.
- Thiết b gặp nhiu đin từ các thiết b có cùng di tn số, bao gồm thiết b y tế, lò vi sóng và các
mng LAN không dây.
9
Ghép đôi sn phm vi thiết b Bluetooth khi chúng gn nhau.
9
 chế đ kết nối Bluetooth, kết nối Bluetooth s b mất nếu khong cách giữa sn phm và thiết b
Bluetooth vưt quá 10 m. K c khi ở trong khong hot đng, chất lưng âm thanh có th gim sút
do các chưng ngi vt như tường hoặc cửa.
9
4
9
Sn phm này có th gây ra nhiu đin trong quá trình hot đng.
9
Sn phm h tr dữ liu SBC (44,1kHz, 48kHz).
9
 chế đ Bluetooth, các chức năng Phát/Tm dừng/Tiếp theo/Trưc kh dng trên thiết b Bluetooth
h tr AVRCP.
9
Chỉ kết nối vi thiết b Bluetooth h tr chức năng A2DP (AV).
9
Bn không th kết nối vi thiết b Bluetooth chỉ h tr chức năng HF (Rnh tay).
9
Chỉ có th ghép đôi mt thiết b Bluetooth mi ln.
9
Nếu bn rút phích cắm sn phm, kết nối Bluetooth s chấm dứt. Đ thiết lp li kết nối, hãy cắm
sn phm vào ổ cắm, sau đó đặt li kết nối Bluetooth.
10
44
A
Kết nối TV với loa
Kết nối với TV thông qua bluetooth (TV SoundConnect)
Chức năng TV SoundConnect cho phép bạn kết nối không dây TV Samsung với (các) loa ngoài
một cách tin lợi và tận hưởng âm thanh TV.
1 Cm loa WAM vào  cm rồi chạm vào nút MODE ở phía trên loa một hoặc nhiều
lần cho tới khi bạn nghe thy “TV SoundConnect is ready. (TV SoundConnect đã sẵn
sàng.)”.
MODE
TV
2 Chạm và giữ nút MODE trong hơn 5 giây để đặt lại TV SoundConnect.
3 Một ca s bật lên xut hin trên TV yêu cầu bạn chp thuận kết nối.
Chp thuận để tiếp tc.
LƯU Ý
9
Khong cách ghép đôi tối ưu là 2 m trở xuống.
9
Nếu bn rút loa WAM, kết nối TV SoundConnect s kết thúc. Đ thiết lp li kết nối, hãy cắm loa vào
ổ cắm, rồi chm vào nút MODE mt hoặc nhiều ln cho đến khi bn nghe thấy " TV SoundConnect
is ready. (TV SoundConnect đã sẵn sàng.)". Sau đó bỏ qua bưc 2 và 3. Loa s tự đng phát ra âm
thanh TV.
9
Khi loa ở chế đ Chờ, kết nối TV SoundConnect s không chấm dứt.
Đ kết nối TV mi, làm theo các bưc 1, 2, 3 bên trên.
9
Phm vi hot đng ca TV SoundConnect
- Phm vi ghép đôi đưc khuyến ngh: tối đa 2 m.
- Phm vi hot đng đưc khuyến ngh: tối đa 10 m.
-
Kết nối có th b mất hoặc âm thanh có th vấp nếu khong cách giữa TV và sn phm vưt quá 10 m.
9
Tính năng SoundConnect kh dng trên mt số TV Samsung ra mắt từ năm 2012. Kim tra xem TV
ca bn h tr chức năng SoundShare hay SoundConnect.
(Đ biết thêm chi tiết, hãy tham kho sách hưng dn sử dng TV.)
9
Môi trường mng không ổn đnh có th làm kết nối b mất hoặc âm thanh vấp.
11
44
Ph lc
A
Xử lý s cố
Trước khi yêu cầu bảo trì, hãy kiểm tra các mc sau.
Triu chứng Kim tra Sa cha
Thiết b này không bt được.
Dây nguồn đã cắm vào ổ cắm
chưa?
Cắm dây nguồn vào ổ cắm.
Hub và sản phẩm không được
ghép đôi.
Khi bn cắm Hub, đèn báo trưc
ca HUB có cho biết thiết b đang
hot đng đúng cách không?
Bn có kết nối cáp LAN vi b
đnh tuyến không dây và HUB
đúng cách không?
Đặt li HUB. (Tham kho sách
hưng dn sử dng HUB đ biết
chi tiết.)
Rút phích cắm HUB và cắm li.
Kim tra xem đèn báo ghép đôi
ở phía trưc HUB có đang nhấp
nháy hay không.
Đặt li sn phm (xem trang 4).
Nhấp vào đây.
Rút phích cắm sn phm và cắm
li.
Chức năng không hoạt động khi
nút được bấm.
Có tĩnh đin trong trong không khí
không?
Rút phích cắm nguồn và cắm li.
Không có âm thanh.
Âm lưng có đưc đặt thành nhỏ
nhất không?
Kết nối sn phm đúng cách.
Điều chỉnh âm lưng.
TV SoundConnect (ghép đôi TV)
không thành công.
TV ca bn có h tr
TV SoundConnect không?
Chương trình cơ sở trên TV ca
bn có phi là phiên bn mi nhất
không?
Có xy ra li khi kết nối không?
TV SoundConnect chỉ đưc mt
số TV Samsung ra mắt từ năm
2012 h tr. Kim tra xem TV ca
bn có h tr TV SoundConnect
hay không.
Xác nhn TV SoundConnect đưc
đặt thành Bt trong menu TV.
Cp nht TV ca bn vi chương
trình cơ sở mi nhất.
Liên h vi Tổng đài Samsung.
Chm và giữ nút MODE trong hơn
5 giây đ đặt li TV SoundConnect
và kết nối TV mi.
12
44
Triu chứng Kim tra Sa cha
HUB không hoạt động đúng cách.
Bn đã cắm HUB chưa?
Bn có kết nối cáp LAN vi b
đnh tuyến không dây và HUB
đúng cách không?
Khi bn cắm Hub, đèn báo trưc
ca HUB có cho biết thiết b đang
hot đng đúng cách không?
Cắm HUB.
Kết nối cáp LAN vi ETHERNET
SWITCH ở phía sau HUB và b
đnh tuyến không dây ca bn.
Đặt li HUB. (Tham kho sách
hưng dn sử dng HUB đ biết
chi tiết.)
Nếu bn gặp sự cố khi kết nối
HUB vi sn phm, hãy thử thay
đổi v trí sn phm sao cho sn
phm gn vi b đnh tuyến không
dây hoặc HUB hơn.
Sản phẩm không hoạt động
đúng cách.
Bn đã cắm sn phm chưa? Cắm sn phm.
Rút phích cắm sn phm, cắm li,
sau đó kết nối li sn phm này
vi b đnh tuyến.
Đặt li sn phm (xem trang 4).
Nhấp vào đây.
Nếu đưc sử dng vi HUB
- Đm bo rằng thiết b thông
minh và HUB đưc kết nối vi
cùng mt mng Wi-Fi.
- Đm bo đèn báo LED ca HUB
cho biết thiết b này đang hot
đng chính xác.
- Nếu sự cố vn tiếp din, hãy
đặt li HUB. (Tham kho sách
hưng dn sử dng HUB đ
biết chi tiết.)
- Rút phích cắm rồi cắm li HUB.
Sau đó, rút phích cắm và cắm
li sn phm.
- Nếu bn gặp sự cố khi kết nối
HUB vi sn phm, hãy thử
thay đổi v trí sn phm sao cho
sn phm gn vi b đnh tuyến
không dây hoặc HUB hơn.
LƯU Ý
9
Nếu sự cố vn tiếp din, hãy hỏi trung tâm dch v đ xử lý sự cố.
13
44
A
Thông báo Giy phép Nguồn M
• Để biết thêm thông tin về Nguồn Mở được s dng trong sản phẩm này, vui lòng truy cập
trang web: http://opensource.samsung.com
A
Thông số k thuật
Thông tin chung
Trng lưng
R5 (WAM5500) 2,7 Kg
R3 (WAM3500) 2,0 Kg
R1 (WAM1500) 1,4 Kg
Kích thưc
R5 (WAM5500) Φ166,0 X 313,0 (C) mm
R3 (WAM3500) Φ144,0 X 273,0 (C) mm
R1 (WAM1500) Φ123,0 X 234,0 (C) mm
Phm vi Nhit đ Hot đng +5°C đến +35°C
Phm vi Đ m Hot đng 10% đến 75%
Mạng
LAN Không dây Tích hp sẵn
Bo mt
WEP (M/CHIA S)
WPA-PSK (TKIP/AES)
WPA2-PSK (TKIP/AES)
- Tốc độ mạng bng hoặc dưới 10Mbps không được hỗ trợ.
- Thiết kế và các thông số k thuật có thể bị thay đi mà không có thông báo trước.
- Về nguồn cp đin và mức tiêu th đin, hãy tham khảo nhãn gn với sản phẩm.
- Xem phía dưới sản phẩm để biết thông tin an toàn quan trọng.
- Trọng lượng và kích thước ch gần đúng.
- Để biết thêm thông tin chi tiết về s dng sản phẩm, hãy truy cập www.samsung.com.
14
44
A
Tuyên bố Tuân thủ Quy định
CHÚ Ý
NGUY CƠ B ĐIN GIT
KHÔNG M
Hình tia chp và đu mũi tên trong
hình tam giác là bin báo nguy him
cnh bo bn về đin áp nguy him
bên trong sn phm này.
CHÚ Ý:
Đ GIẢM NGUY CƠ B ĐIN
GIT, KHÔNG THÁO NP (HOC PHN
PHÍA SAU). KHÔNG CÓ BỘ PHN NGƯỜI
DÙNG CÓ TH BẢO DƯỠNG NÀO BÊN
TRONG. MANG SẢN PHM CN BẢO
TRÌ ĐN NHÂN VIÊN BẢO TRÌ CÓ Đ
CHUYÊN MÔN.
Dấu chấm than trong hình tam giác
là bin báo cnh báo bn về các
hưng dn quan trng đi kèm vi
sn phm này.
Cảnh báo
• Để giảm nguy cơ cháy hay bị đin giật, không để thiết bị này tiếp xúc với nước mưa hoặc
hơi ẩm.
• Không để nước bn tóe hoặc nh vào thiết bị.
Không đặt vật chứa cht lng, như bình nước, lên thiết bị.
• Để tt hoàn toàn thiết bị, bạn phải rút phích cm nguồn ra khi  cm trên tưng.
Vì vậy, phích cm nguồn phải luôn ở nơi bạn có thể d dàng tiếp cận.
CHÚ Ý
Đ TRÁNH B ĐIN GIT, HÃY KHP ĐU RNG CA PHÍCH CM VÀO KHE CM RNG,
CM HOÀN TOÀN.
• Thiết bị này sẽ luôn được kết nối với  cm AC có kết nối tiếp đt bảo v.
• Để ngt kết nối thiết bị khi đin lưới, phích cm phải được rút ra khi  cm đin lưới, nh
đó phích cm đin lưới sẽ sẵn sàng hoạt động.
• Không để nước bn tóe hoặc nh vào thiết bị. Không đặt vật thể chứa cht lng, như bình
nước, lên thiết bị.
• Để tt hoàn toàn thiết bị, bạn phải rút phích cm nguồn ra khi  cm trên tưng.
Vì vậy, phích cm nguồn phải luôn ở nơi bạn có thể d dàng tiếp cận.
15
44
Hướng dẫn An toàn Quan trng
Đọc k các hướng dn vận hành này trước khi s dng thiết bị. Làm theo tt cả các hướng
dn an toàn dưới đây.
Hãy luôn giữ các hướng dn vận hành bên mình để tham khảo trong tương lai.
1 Đọc các hướng dn này.
2 Giữ các hướng dn này.
3 Chú ý đến tt cả các cảnh báo.
4 Làm theo tt cả các hướng dn.
5 Không s dng thiết bị này gần nước.
6 Ch lau sạch bng khăn khô.
7 Không che chn bt kỳ lỗ thông gió nào. Lp đặt theo hướng dn của nhà sản xut.
8 Không lp đặt gần bt kỳ nguồn nhit nào chẳng hạn như bộ tản nhit, đin trở nhit, bếp
lò hoặc thiết bị khác (bao gồm bộ thu AV) sinh nhit.
9 Không làm mt tác dng an toàn của phích cm phân cc hoặc loại tiếp mát. Phích cm
phân cc có hai chân cm với một chân rộng hơn chân kia. Phích cm loại tiếp mát có hai
chân và một chân tiếp mát thứ ba. Chân rộng hoặc chân thứ ba được cung cp vì mc
đích an toàn của bạn. Nếu phích cm được cung cp không khớp với  cm của bạn, hãy
hi ý kiến thợ đin để thay thế  cm đã lỗi thi.
10 Không để dây nguồn bị dm lên hoặc tht nút đặc bit là tại đầu phích cm,  cm đin và
điểm nối dây nguồn với thiết bị.
11 Ch s dng các ph tùng/ph kin do nhà sản xut ch định.
12 Ch s dng với xe đẩy, chân đế, giá ba chân, khung giá đỡ hoặc bàn do nhà
sản xut ch định hoặc được bán kèm với thiết bị. Khi xe đẩy được s dng,
hãy thận trọng khi di chuyển t hợp xe đẩy/thiết bị để tránh bị thương tích do
lật.
13 Rút phích cm thiết bị này khi đang có bão sét hoặc khi không được s dng trong thi
gian dài.
14 Mang sản phẩm đến nhân viên bảo dưỡng có đủ chuyên môn để bảo dưỡng. Cần phải
bảo dưỡng khi thiết bị bị hng hóc do bt kỳ nguyên nhân nào, chẳng hạn như dây nguồn
hoặc phích cm bị hng hóc, cht lng đ vào hoặc đồ vật rơi vào thiết bị, thiết bị tiếp xúc
với nước mưa hoặc hơi ẩm, không hoạt động bình thưng hoặc bị rơi.
16
44
A
Lưu ý chung về an toàn
Lưu ý chung về nguồn cp đin
• Không để  cm hoặc dây kéo dài bị quá tải.
- Điều này có thể dn đến nóng bt thưng hoặc cháy.
• Không cm hoặc rút phích cm dây nguồn khi tay ướt.
• Không đặt sản phẩm gần thiết bị sinh nhit.
• Để làm sạch các chân phích cm nguồn, rút phích cm khi  cm trên tưng và ch lau các
chân cm bng khăn khô.
• Không bẻ cong dây nguồn hoặc giật mạnh.
• Không đè vật nặng lên dây nguồn.
• Không cm phích cm dây nguồn vào  cm lng hoặc bị hng hóc.
• Cm hoàn toàn phích cm của dây nguồn vào  cm trên tưng để phích cm gn chặt với
 cm.
- Nếu kết nối không n định sẽ dn đến nguy cơ chập cháy.
Lưu ý chung khi Lp đặt
• Không lp đặt sản phẩm gần thiết bị hoặc vật sinh nhit hoặc tạo ra la (nến, cuộn hương
dit muỗi, máy sưởi, bộ tản nhit, v.v.). Không lp đặt ở nơi có ánh nng mặt tri trc tiếp.
• Khi di chuyển sản phẩm, hãy tt nguồn và ngt kết nối tt cả các dây dn (bao gồm dây
nguồn) khi thiết bị.
- Dây dn bị hng hóc có thể gây chập cháy và dn tới nguy cơ đin giật.
• Lp đặt sản phẩm trong các môi trưng có nhit độ hoặc độ ẩm cao, bi bẩn hoặc cc lạnh,
có thể dn tới các vn đề về cht lượng hoặc khiến sản phẩm bị hng hóc. Trước khi bạn
lp đặt sản phẩm trong môi trưng khác với quy chuẩn, vui lòng liên h với trung tâm dịch v
của Samsung để biết thêm thông tin.
• Khi đặt sản phẩm trên giá, tủ hoặc bàn, hãy đảm bảo màn hình hướng lên trên.
• Không đặt sản phẩm lên bề mặt không n định (ví d: giá rung lc, bàn bị nghiêng, v.v).
- Làm rơi sản phẩm có thể khiến sản phẩm bị hng hóc và có thể gây thương tích. Tác động
hoặc rung lc mạnh cũng có thể khiến sản phẩm bị hng hóc và dn tới nguy cơ chập cháy.
• Lp đặt sản phẩm của bạn với đủ khoảng trống xung quanh để đảm bảo độ thông gió.
- Để chừa khoảng trống ít nht 10 cm ở phía sau sản phẩm và hơn 5 cm trên mỗi mặt sản
phẩm.
• Để các vật liu đóng gói bng nha dẻo tránh xa tầm với của trẻ.
- Trẻ đùa nghịch với vật vật liu đóng gói bng nha dẻo có thể gặp rủi ro bị ngạt thở.
17
44
Lưu ý chung về Sử dụng
• S dng trong thi gian dài với âm lượng cao có thể gây tn hại nghiêm trọng cho thính giác
của bạn.
- Nếu bạn nghe âm thanh to hơn 85db trong thi gian dài, bạn có thể bị ảnh hưởng thính giác
nghiêm trọng. Âm thanh càng to, thính giác càng có thể bị tn hại nghiêm trọng.
Lưu ý rng âm thanh của cuộc trò chuyn thông thưng là từ 50 đến 60 db và tiếng ồn trên
đưng là khoảng 80 db.
• Sản phẩm này có đin áp cao cc kỳ nguy hiểm. Không cố gng t tháo, sa chữa hoặc
sa đi sản phẩm.
- Liên h với trung tâm dịch v của Samsung khi sản phẩm của bạn cần sa chữa.
• Không đặt bt kỳ vật chứa cht lng nào trên sản phẩm (ví d: lọ, đồ uống, m phẩm, hóa
cht, v.v.). Không để bt kỳ vật kim loại nào (ví d: đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc vật liu d
cháy (ví d: giy, que diêm, v.v.) lọt vào bên trong sản phẩm (qua các lỗ thông gió, cng I/O,
v.v.).
- Nếu bt kỳ vật liu có hại hoặc cht lng nào rơi vào sản phẩm, hãy tt sản phẩm ngay lập
tức, rút dây nguồn và liên h với trung tâm dịch v của Samsung.
• Không làm rơi sản phẩm. Trong trưng hợp hng hóc về mặt cơ khí, hãy ngt kết nối dây
nguồn và liên h với trung tâm dịch v của Samsung.
- Sẽ có nguy cơ đin giật hoặc ha hoạn.
• Không giữ hoặc kéo sản phẩm bng dây nguồn hoặc cáp tín hiu.
- Cáp bị hư hại có thể khiến sản phẩm bị hng hóc, gây chập cháy và dn đến nguy cơ đin
giật.
• Không s dng hoặc giữ các vật liu d cháy gần sản phẩm.
• Nếu sản phẩm phát ra âm thanh bt thưng hoặc mùi khét hay khói, rút dây nguồn ngay lập
tức và liên h với trung tâm dịch v của Samsung.
• Nếu bạn ngi thy mùi khí gas, hãy làm cho phòng thông thoáng ngay lập tức. Không chạm
vào phích nguồn của sản phẩm.
Không tt hoặc bật sản phẩm.
• Không tác động lc mạnh hoặc để sản phẩm bị va đập đột ngột. Không đâm chọc vào sản
phẩm bng vật sc nhọn.
• Có thể di chuyển và đặt sản phẩm này ở trong nhà.
• Sản phẩm này không chịu nước hoặc chống bi.
• Hãy cẩn thận khi di chuyển sản phẩm để tránh làm rơi sản phẩm và có thể khiến sản phẩm bị
hng hóc.
Lưu ý chung về Làm sạch
• Không bao gi được s dng cồn, dung môi, sáp, benzen, cht pha loãng, nước hoa xịt
phòng hoặc dầu mỡ để lau sạch sản phẩm hoặc phun thuốc dit côn trùng lên sản phẩm.
- S dng bt kỳ vật liu nào nêu trên có thể làm bay màu lớp sơn phủ hoặc khiến lớp sơn
bị nứt hoặc bong tróc hoặc làm bong nhãn trên sản phẩm.
18
44
• Để lau sạch sản phẩm, hãy rút dây nguồn, sau đó lau sản phẩm bng khăn sạch, khô, mềm
(Microfiber, cotton).
- Không để bi bám lên sản phẩm. Bi có thể làm xước bề mặt.
A
Thông tin B sung
Giới thiu về Kết nối Mạng
• Tùy thuộc vào bộ định tuyến không dây được s dng, một số thao tác với mạng có thể
thc hin theo cách khác nhau.
• Để biết thông tin chi tiết về kết nối mạng với bộ định tuyến không dây hoặc modem, hãy
tham khảo tài liu của bộ định tuyến hoặc modem.
• Chọn một kênh không dây hin không được s dng. Nếu kênh đã chọn được s dng bởi
một thiết bị giao tiếp khác gần đó, nhiu vô tuyến có thể dn tới lỗi giao tiếp.
• Tuân thủ các thông số k thuật chứng nhận Wi-Fi mới nht, HUB không hỗ trợ mã hóa bảo
mật WEP, TKIP hoặc TKIP-AES (WPA2 đã Trộn) trong các mạng chạy ở chế độ 802.11n.
• Theo bản cht, LAN không dây có thể bị nhiu vô tuyến tùy thuộc vào các điều kin môi
trưng (chẳng hạn như hiu sut bộ định tuyến không dây, khoảng cách, vật cản, nhiu với
thiết bị không dây khác, v.v.)
• Mã hóa WEP không hoạt động với WPS (PBC) / WPS (PIN).
Works with SmartThings™
• Sản phẩm này tương thích với SmartThings.
• Dịch v của SmartThings khác nhau giữa các quốc gia.
• Để biết thêm thông tin, truy cập http://www.smartthings.com
A
Bản quyền
© 2015 Samsung Electronics Co.,Ltd.
Mọi quyền được bảo lưu; Không được tái tạo hoặc sao chép một phần nào hay toàn bộ sách
hướng dn s dng này khi không có s cho phép bng văn bản trước đó của Samsung
Electronics Co.,Ltd.
19
44
TRUNG TÂM BẢO HÀNH SAMSUNG
Cảm ơn Quý khách đã la chn và sử dụng sản phẩm của Công ty TNHH Đin Tử SAMSUNG VINA.
1. Phc v Quý khách trong quá trình s dng sản phẩm luôn được chúng tôi quan tâm chăm sóc.
- Khi Quý khách cần được Tư vn để s dng sản phẩm
- Khi Quý khách cần biết thông tin để mua sản phẩm mới
- Khi sản phẩm của Quý khách bị hư hng, yêu cầu dịch v bảo hành và bảo trì.
QUÝ KHÁCH HÃY LIÊN HỆ CHÚNG TÔI THEO SỐ ĐIỆN THOẠI (Miễn phí cuộc gi)
1800 588 889
Chúng tôi sẽ đáp ứng các yêu cầu của Khách hàng trong thi gian sớm nht.
2. Muốn biết thông tin về thi hạn bảo hành hin tại của sản phẩm, Quý khách nhn tin theo cú pháp
- [14 số Sê Ri máy] gi 6060 (Ví d 21323YWS588889 gi 6060).
- Khách hàng sẽ nhận được tin nhn xác nhận thi hạn bảo hành của sản phẩm từ tng đài 6060 với nội dung: Chúc mừng Quý
khách đến với dịch v Bảo Hành Đin T của SAMSUNG Thi hạn bảo hành của máy XXXX từ Ngày/Tháng/ Năm
3. Tạo thuận tin cho vic liên h đến Quý khách trong thi gian yêu cầu dịch v bảo hành. Khi liên h với chúng tôi, xin Quý
khách vui lòng cung cp thông tin c thể như sau:
- Tên của Quý khách để chúng tôi liên h.
- Địa ch nơi Quý khách s dng sản phẩm.
- Số Đin thoại hin tại có thể liên h thông suốt trong quá trình sa chữa sản phẩm.
Rt mong nhận được s cộng tác và những ý kiến đóng góp của Quý khách.
THÔNG TIN BẢO HÀNH
A. ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH:
** Sản phẩm được bảo hành trong các trưng hợp sau:
1. Sản phẩm còn trong thi hạn Bảo hành da vào tin nhn từ tng đài 6060
2. Nếu không có tin nhn từ tng đài 6060, sẽ áp dng thi hạn Bảo hành cho sản phẩm như sau:
- Bảo hành 12 tháng kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 18 tháng kể từ ngày sản xut, áp dng cho sản phẩm TV Plasma,
Home Theatre, DVD, MP3, Kính 3D, Máy in, Máy ra chén, Máy hút mùi.
- Bảo hành 24 tháng kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 30 tháng kể từ ngày sản xut, áp dng cho sản phẩm TV đèn (CRT),
TV LCD, TV LED, màn hình vi tính, Máy giặt, Máy điều hòa, Tủ lạnh, Lò vi sóng, Điều khiển từ xa loại cảm ứng, Máy chiếu, Lò
nướng, Bếp đin, Bếp gas, Máy hút bi, Máy Doctor Virus (SPi).
- Bảo hành 05 năm kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 5.5 năm kể từ ngày sản xut áp dng cho mô-tơ giặt của máy giặt và
máy nén của tủ lạnh, áp dng cho những kiểu máy được quy định bởi Samsung Vina.
- Bảo hành 10 năm kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 10.5 năm kể từ ngày sản xut áp dng cho mô-tơ giặt loại Truyền Động
Trc Tiếp của máy giặt, áp dng cho những kiểu máy được quy định bởi Samsung Vina.
- Bảo hành 06 tháng kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 09 tháng kể từ ngày sản xut hoặc 600 gi s dng nếu điều kin nào
đến trước, áp dng cho: đèn Máy chiếu.
- Bảo hành 12 tháng kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 15 tháng kể từ ngày sản xut với điều kin lượng bột mc còn lại trên
30%, áp dng cho sản phẩm: Hộp mc in, Trống từ.
- Bảo hành 12 tháng kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 15 tháng kể từ ngày sản xut, áp dng cho sản phẩm : Máy tính xách tay.
3. Sản phẩm phải còn đầy đủ nhãn máy để kiểm tra hoặc các chứng từ liên quan.
4. Sản phẩm không nm trong trưng hợp bị từ chối bảo hành.
5. Các sản phẩm do SAMSUNG sản xut và phân phối chính thức tại thị trưng Vit Nam sẽ được bảo hành tại các Trung
Tâm Bảo Hành trên toàn quốc do SAMSUNG VINA ủy quyền.
B. ĐIỀU KIN TỪ CHỐI BẢO HÀNH:
Trung Tâm Bảo Hành sẽ từ chối bảo hành hoặc sẽ sa chữa có tính phí trong những trưng hợp máy hng không phải lỗi
của nhà sản xut như sau:
1. Sản phẩm không còn tem bảo hành ngay trong lần sa chữa đầu tiên.
2. Sản phẩm hoặc ph kin hư hại do thiên tai hoặc những trưng hợp bt khả kháng:
- Do thiên tai, sét đánh, tai nạn, bị rơi, va chạm, để máy nơi ẩm ướt, bi bậm, nhit độ cao.
- Côn trùng động vật vào bên trong máy (Thn ln, Chuột, Gián...)
- Có vết mốc, g sét, vết ăn mòn, bị nứt, vỡ, gãy, biến dạng, cháy n, có cht lng, có mùi khét...
3. Sản phẩm hư hại do s dng sai nguồn đin khuyến cáo và không s dng theo đúng ch dn trong sách hướng dn đi
kèm, hoặc s dng ph kin không phải do SAMSUNG cung cp.
4. Sản phẩm được lp đặt, duy trì bảo dưỡng, hoạt động vượt mức hướng dn của nhà sản xut SAMSUNG
5. Sản phẩm đã được thay đi, điều chnh hoặc sa chữa bởi bên thứ ba không thuộc h thống ủy quyền bảo hành sản
phẩm của SAMSUNG.
6. Không bảo hành cho các ph kin kèm theo sản phẩm: Dây cáp, đầu nối, Pin nguồn...
7. Không đáp ứng điều kin bảo hành được quy định tại mc A.
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI THEO SỐ ĐIỆN THOẠI (Miễn phí cuộc gi).
1800 588 889
20
44
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24

Samsung WAM1500 Manual de utilizare

Categorie
Televizoare cu plasmă
Tip
Manual de utilizare
Acest manual este potrivit și pentru

în alte limbi