Samsung C27F591FDE Manual de utilizare

Categorie
Televizoare
Tip
Manual de utilizare
Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng
Mu sc v hnh dng c th khc nhau ty theo sn phm v đ ci tin hot đng, cc thông s k thut c th s đưc
thay đổi m không cn thông bo trước.
Ni dụng ca sch hướng dẫn ny c th thay đổi đ ci thin cht lưng m không cn thông bo.
Samsung Electronics
Samsung Electronics s hu bn quyn đi với sch hướng dẫn ny.
Cm sử dụng hoc sao chp mt phn hoc ton b sch hướng dẫn ny m không c s y quyn ca Samsung
Electronics.
Cc nhãn hiu không phi ca Samsung Electronics thuc s hu ca cc ch s hu tương ứng.
C27F591FD
2
Mục lục
Trước khi sử dụng sn phm
Bảo đảm không gian lắp đặt 4
Lưu  khi ct gi 4
Lưu  an ton 4
Biu tưng 4
Lm sch 5
Đin v an ton 5
Ci đt 6
Hot đng 7
Chun bị
Các linh kiện 9
Pa-nen điu khin 9
Hướng dẫn phm dẫn hướng 10
Hướng dẫn phm chức năng 11
Thay đổi ci đt Brightness, Contrast v
Sharpness
13
Thay đổi ci đt Volume 13
Mt sau 14
Điu chnh đ nghiêng ca sn phm 14
Kha chng trm 15
Cn trọng khi di chuyn mn hnh 15
Ci đặt 16
Rp chân đ 16
Gỡ bỏ chân đ 17
Kt ni v Sử dụng Thit bị nguồn
Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối 18
Kết nối v s dụng máy tnh 18
Kt ni bng cp D-SUB (Loi analog) 18
Kt ni bng cp HDMI 19
Kt ni sử dụng cp HDMI-DVI 19
Kt ni sử dụng cp DP 19
Kt ni với Tai nghe 19
Kt ni Nguồn 20
Tư thế đng khi s dụng sản phm 20
Ci đặt trnh điu khiển 21
Thiết lp đ phân giải tối ưu 21
Thit lp mn hnh
SAMSUNG MAGIC Bright 22
Brightness 23
Contrast 23
Sharpness 23
Color 23
SAMSUNG MAGIC Upscale 24
HDMI Black Level 24
Eye Saver Mode 24
Game Mode 24
Response Time 24
Picture Size 25
Screen Adjustment 25
Điu chnh ci đt OSD (hin thị trên
mn hnh)
Transparency 26
Position 26
Language 26
Display Time 26
3
Mục lục
Thit lp v khôi phục
Sound 27
Volume 27
Sound Mode 27
Select Sound 27
FreeSync 28
Eco Saving Plus 29
Off Timer 29
PC/AV Mode 30
Source Detection 30
Key Repeat Time 30
Power LED On 30
Reset All 30
Information 30
Ci đt phn mm
Easy Setting Box 31
Cc hn ch v trục trc khi ci đt 31
Yu cu h thng 31
Hướng dẫn xử l s c
Các yêu cầu trước khi liên hệ với Trung tâm
dch vụ khách hng ca Samsung 32
Kim tra sn phm 32
Kim tra đ phân gii v tn s 32
Kim tra nhng mục sau đây. 32
Hi & Đáp 34
Cc thông s k thut
Thông số chung 35
Bảng chế đ tn hiệu tiêu chun 36
Phụ lục
Trách nhiệm đối với Dch vụ thanh toán
(Chi ph đối với khách hng) 38
Không phi li sn phm 38
Hỏng hc sn phm do li ca khch hng 38
Khc 38
4
Bảo đảm không gian lắp đặt
Đm bo l c khong cch xung quanh sn phm đ to s thông thong. S tăng nhit đ theo
khong cch thời gian c th gây ra hỏa hon v lm hỏng sn phm. Hãy chc chn l bn đ ra mt
khong không gian như hnh v dưới đây hoc lớn hơn khi lp đt sn phm.
B ngoi c th khc nhau ty theo sn phm.
10 cm
10 cm
10 cm 10 cm
10 cm
Lưu  khi ct giữ
Cc kiu my c đ bng cao c th c nhng vt bn mu trng trên b mt nu my lm m bng
sng siêu âm đưc sử dụng gn đ.
Hãy liên h với Trung tâm dịch vụ khch hng gn nht ca Samsung nu bn mun lm sch bên trong
sn phm (C tnh ph dịch vụ).
Không dng tay hoc đồ vt khc đè lên trên mn hnh. Vic ny c th dẫn đn hư hỏng mn hnh.
Lưu  an ton
Thn trng
NGUY CƠ ĐIN GIT, KHÔNG M
Thn trọng : Đ GIM THIU NGUY CƠ ĐIN GIT, KHÔNG THO
NP MY. (HOC LƯNG MY)
NGƯI S DNG KHÔNG TH BO DƯNG CHI TIT NO BÊN
TRONG.
HY CHUYN TT C CÔNG VIC BO DƯNG CHO NHÂN VIÊN
Đ TRNH Đ.
Biu tưng ny cho bit c đin p cao bên trong.
Tip xc với bt k chi tit no bên trong sn phm ny đu rt nguy
him.
Biu tưng ny bo cho bn bit rng ti liu quan trọng liên quan đn
hot đng v bo tr đã đưc đưa vo sn phm ny.
Biểu tưng
Cảnh báo
C th xy ra chn thương nghiêm trọng hoc tử vong nu không tuân
theo cc hướng dẫn.
Thn trng
C th xy ra thương tch c nhân hoc thit hi ti sn nu không
tuân theo cc hướng dẫn.
Trước khi sử dụng sn phm
Chương 01
5
Lm sch
Hãy cn thn khi lm sch v mn hnh v bên ngoi ca cc LCD tiên tin d bị try xước.
Tin hnh cc bước sau khi lm sch.
1
Tt nguồn sn phm v my tnh.
2
Rt dây nguồn khỏi sn phm.
Gi cp nguồn  phch cm v không chm vo cp với tay ướt. Nu không, c th xy ra đin git.
3
Lau mn hnh bng ming vi sch, mm v khô.
-
Không bôi cht lm sch chứa cồn, dung môi hoc cht c hot tnh b mt vo mn hnh.
-
Không phun nước hoc cht lm sch trc tip lên sn phm.
4
Lm ướt ming vi mm v khô với nước rồi vt k đ lau bên ngoi sn phm.
5
Cm dây nguồn vo sn phm khi kt thc qu trnh lm sch.
6
Bt nguồn sn phm v my tnh.
Điện v an ton
Cảnh báo
Không sử dụng dây nguồn hoc phch cm bị hỏng, hoc ổ cm đin bị lỏng.
Không sử dụng nhiu sn phm với mt ổ cm nguồn duy nht.
Không chm vo phch cm nguồn với tay ướt.
Cp phch cm nguồn vo ht cỡ đ không bị lỏng.
Cm phch cm nguồn vo ổ cm nguồn đưc tip đt (ch cc thit bị đưc cch đin loi 1).
Không b cong hoc git mnh dây nguồn. Cn thn đ không đt vt nng lên dây nguồn.
Không đt dây nguồn hoc sn phm gn cc nguồn nhit.
Lau sch tt c bụi bn xung quanh chân phch cm nguồn hoc ổ cm nguồn bng ming vi khô.
Thn trng
Không rt dây nguồn trong khi sn phn đang đưc sử dụng.
Ch sử dụng dây nguồn do Samsung cung cp kèm theo sn phm ca bn. Không sử dụng dây
nguồn với cc sn phm khc.
Đm bo ổ cm đin s đưc sử dụng đ cm dây nguồn không bị cn tr.
-
Phi rt dây nguồn đ ngt hon ton nguồn đin vo sn phm khi xy ra s c.
Gi phch cm khi rt dây nguồn khỏi ổ cm nguồn.
6
Cảnh báo
Không đt nn, nhang đuổi côn trng hoc thuc l trên đnh sn phm. Không lp đt sn phm
gn cc nguồn nhit.
Không lp đt sn phm ti nhng nơi thông gi km như gi sch hoc hc tường.
Lp đt sn phm cch tường t nht 10cm đ đm bo thông gi.
Gi ti nha đng gi ngoi tm với ca tr em.
-
Tr em c th bị ngt th.
Không lp đt sn phm trên b mt không vng chc hoc rung đng (gi đỡ không chc chn, b
mt nghiêng, v.v.)
-
Sn phm c th đổ v bị hỏng v/hoc gây ra thương tch.
-
Sử dụng sn phm  khu vc c đ rung qu mức c th lm hỏng sn phm hoc gây ra hỏa
hon.
Không lp đt sn phm trên xe hoc  nơi tip xc với bụi, hơi m (nước chy nhỏ giọt, v.v.), du
hoc khi.
Không đ sn phm tip xc trc tip với nh nng, nhit hoc đồ vt nng như bp.
-
Tuổi thọ ca sn phm c th bị gim hoc c th xy ra hỏa hon.
Không lp đt sn phm trong tm với ca tr em.
-
Sn phm c th bị đổ v lm cho tr bị thương.
Du ăn, chng hn như du đu nnh, c th lm hỏng hoc lm bin dng sn phm. Không lp
đt sn phm trong bp hoc gn k bp.
Thn trng
Không lm rơi sn phm trong khi di chuyn.
Không đt p mt trước ca sn phm xung.
Khi lp đt sn phm trên t hoc trên gi, đm bo rng cnh dưới ca mt trước sn phm không
nhô ra ngoi.
-
Sn phm c th đổ v bị hỏng v/hoc gây ra thương tch.
-
Ch lp đt sn phm trên t hoc gi đng kch thước.
Đt sn phm xung nh nhng.
-
C th xy ra hỏng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Lp đt sn phm  nơi khc thường (nơi tip xc với nhiu ht mịn, ha cht, nhit đ qu cao/qu
thp hoc đ m cao hay nơi m sn phm hot đng liên tục trong thời gian di) c th nh hưng
nghiêm trọng đn hiu sut ca sn phm.
-
Đm bo hỏi  kin Trung tâm dịch vụ khch hng ca Samsung nu bn mun lp đt sn phm
 nơi như vy.
Ci đặt
7
Cảnh báo
C đin cao p bên trong sn phm. Không t tho, sửa cha hoc sửa đổi sn phm.
-
Hãy liên h với Trung tâm dịch vụ khch hng ca Samsung đ sửa cha.
Đ di chuyn sn phm, trước tiên hãy rt tt c cc cp khỏi sn phm, k c cp nguồn.
Nu sn phm pht ra ting đng bt thường, mi kht hoc khi, hãy rt dây nguồn ngay lp tức v
liên h với Trung tâm dịch vụ khch hng ca Samsung.
Không đ tr em đu lên sn phm hoc trèo lên đnh sn phm.
-
Tr em c th bị thương hoc chn thương nghiêm trọng.
Nu sn phm bị rơi hoc vỏ ngoi bị hỏng, hãy tt nguồn v rt dây nguồn. Sau đ, liên h với
Trung tâm dịch vụ khch hng ca Samsung.
-
Tip tục sử dụng c th gây ra hỏa hon hoc đin git.
Không đ vt nng hoc nhng thứ m tr thch (đồ chơi, ko, v.v.) trên đnh sn phm.
-
Sn phm hoc vt nng c th đổ khi tr c gng với ly đồ chơi hoc ko, gây ra thương tch
nghiêm trọng.
Khi c chớp hoc sm st, hãy tt nguồn sn phm v rt cp nguồn.
Không lm rơi cc đồ vt lên sn phm hoc gây ra va chm.
Không di chuyn sn phm bng cch ko dây nguồn hoc bt k cp no.
Nu pht hin r r gas, không chm vo sn phm hoc phch cm nguồn. Đồng thời, thông gi khu
vc đ ngay lp tức.
Không nâng hoc di chuyn sn phm bng cch ko dây nguồn hoc bt k cp no.
Không sử dụng hoc ct gi cc bnh xịt d chy nổ hoc cht d chy gn sn phm.
Đm bo cc l thông gi không bị khăn tri bn hoc rèm cửa che kn.
-
Nhit đ bên trong tăng lên c th gây ra hỏa hon.
Không nht cc vt bng kim loi (đa, đồng xu, kp tc, v.v.) hoc cc vt d chy (giy, diêm, v.v.)
vo sn phm (qua l thông gi hoc cc cổng vo/ra, v.v.).
-
Đm bo tt nguồn sn phm v rt dây nguồn khi nước hoc cc vt cht khc rơi vo sn
phm. Sau đ, liên h với Trung tâm dịch vụ khch hng ca Samsung.
Không đt cc vt chứa cht lỏng (bnh, lọ, chai, v.v.) hoc đồ vt bng kim loi trên đnh sn phm.
-
Đm bo tt nguồn sn phm v rt dây nguồn khi nước hoc cc vt cht khc rơi vo sn
phm. Sau đ, liên h với Trung tâm dịch vụ khch hng ca Samsung.
Hot đng
8
Thn trng
Đ mn hnh hin thị hnh nh tĩnh trong mt thời gian di c th gây ra hin tưng lưu nh hoc
đim nh bị khuyt.
-
Kch hot ch đ tit kim đin hoc trnh bo v mn hnh bng hnh nh chuyn đng nu bn
không sử dụng sn phm trong thời gian di.
Rt dây nguồn khỏi ổ cm nguồn nu bn không sử dụng sn phm trong thời gian di (trong k
ngh, v.v.).
-
Bụi bn tch tụ kt hp với nhit c th gây ra hỏa hon, đin git hoc r đin.
Sử dụng sn phm  đ phân gii v tn s khuyn nghị.
-
Thị lc ca bn c th bị gim.
Không đt cc b điu hp nguồn DC cng nhau.
Tho ti nha khỏi b điu hp nguồn DC trước khi bn sử dụng.
Không đ nước rơi vo thit bị nguồn DC hoc lm ướt thit bị.
-
C th xy ra đin git hoc hỏa hon.
-
Trnh sử dụng sn phm ngoi trời ti nhng nơi c th tip xc với nước mưa hoc tuyt.
-
Cn thn đ không lm ướt b điu hp nguồn DC khi bn lau rửa sn nh.
Không đt b điu hp nguồn DC gn bt k thit bị sưi no.
-
Nu không, c th xy ra hỏa hon.
Đt b điu hp nguồn DC trong khu vc đưc thông gi tt.
Nu bn treo b điu hp nguồn AC/DC với đu vo dây nguồn quay lên trên, nước hoc cc vt
cht khc c th vo bên trong v lm hỏng B điu hp.
Hãy đm bo đt b điu hp nguồn AC/DC nm trên bn hoc sn nh.
Không lt ngưc hoc di chuyn sn phm bng cch gi chân đ.
-
Sn phm c th đổ v bị hỏng hoc gây ra thương tch.
Nhn mn hnh  khong cch qu gn trong thời gian di c th lm gim thị lc ca bn.
Không sử dụng my lm m hoc bp l quanh sn phm.
Đ mt bn ngh ngơi trên 5 pht sau mi giờ sử dụng sn phm.
Không chm vo mn hnh khi đã bt sn phm trong mt thời gian di v mn hnh s tr nên nng.
Ct gi cc phụ kin nhỏ ngoi tm với ca tr em.
Hãy thn trọng khi điu chnh gc ca sn phm hoc đ cao chân đ.
-
Tay hoc ngn tay ca bn c th bị kt v bị thương.
-
Nghiêng sn phm  gc qu lớn c th khin sn phm bị đổ v c th gây ra thương tch.
Không đt vt nng lên sn phm.
-
C th xy ra hỏng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Khi sử dụng tai nghe, không vn âm lưng qu cao.
-
Nghe âm thanh qu to c th lm gim thnh lc ca bn.
9
Chun bị
Chương 02
Các linh kiện
Pa-nen điu khiển
Mu sc v hnh dng cc b phn c th khc so với hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ
thut c th thay đổi m không c thông bo.
TRI
Return
Nt JOG Hướng dẫn phm chức năng
PHI
XUNG
NHN(ENTER)
LÊN
Đèn LED nguồn
Biểu tưng Mô tả
Nt JOG
Nt đa hướng gip điu hướng.
Nt JOG nm  pha sau bên tri sn phm. Bn c th dng nt ny
đ di chuyn lên, xung, sang tri, phi hoc dng như nt Enter.
Đn LED ngun
Đèn LED ny l đèn bo trng thi nguồn v hot đng như
Bt nguồn (nt nguồn): Tt
Ch đ tit kim năng lưng: Nhp nhy
Tt nguồn (Nt nguồn): M
Hot đng ca ch bo nguồn c th đưc hon đổi bng cch thay đổi
trong trnh đơn. (System Power LED On) V chức năng thay đổi, cc
mẫu thc c th không c chức năng ny.
Hướng dn phm chc năng
Nhn nt JOG khi mn hnh đưc bt. Hướng dẫn phm chức năng s
xut hin. Đ truy cp trnh đơn trên mn hnh khi hướng dẫn hin thị,
nhn ln na nt ch hướng tương ứng.
Hướng dẫn phm chức năng c th khc nhau ty theo chức năng hoc
mẫu sn phm. Vui lng tham kho sn phm thc t.
10
Ch đ Analog
Brightness
Auto Adjustment
Volume
Features
Eye Saver Mode Off
Ty chọn ch đ Analog
: Điu chnh
Brightness, Contrast, Sharpness.
:
Auto Adjustment.
Thay đổi đ phân gii trong Cc thuc tnh mn hnh s kch hot tnh năng Auto Adjustment.
Chức năng ny không kh dụng  ch đ Analog.
: Điu chnh
Volume, Mute.
: Hướng dẫn phm hin thị chức năng.
Ch đ HDMI, DisplayPort
Brightness
Volume
Features
Eye Saver Mode Off
Ty chọn ch đ HDMI, DisplayPort
/ : Điu chnh
Brightness, Contrast, Sharpness.
: Điu chnh
Volume, Mute.
: Hướng dẫn phm hin thị chức năng.
Hướng dn phm dn hướng
Mn hnh nt phm tt (menu OSD) đưc nêu dưới đây ch hin thị khi mn hnh bt, đ phân gii ca my tnh hoc nguồn vo thay đổi.
Trang nt tnh năng s hin thị nu Eye Saver Mode đưc bt.
: On
: Off
11
Hướng dn phm chc năng
Đ vo menu chnh hoc sử dụng cc mục khc, nhn nt JOG đ hin thị Hướng dẫn phm chức năng. Bn c th thot bng cch nhn nt JOG li ln na.
Return
LÊN/XUNG/TRI/PHI: Di chuyn tới mục bn mun. Mô t cho tng mục s xut hin khi trọng tâm thay đổi.
NHN(ENTER): Mục đã chọn s đưc p dụng.
Biểu tưng Mô tả
Chọn đ thay đổi tn hiu đu vo bng cch di chuyn nt JOG trong mn hnh Hướng dẫn phm chức năng. Thông bo s xut hin  gc trên bên tri mn hnh nu tn hiu đu
vo đã đưc thay đổi.
Chọn bng cch di chuyn nt JOG trên mn hnh hướng dẫn phm chức năng.
OSD (Hin thị trên mn hnh) ca tnh năng Mn hnh ca bn xut hin.
Kha điu khin OSD: Duy tr ci đt hin ti hoc kha kim sot OSD đ ngăn thay đổi ci đt không ch định.
Bt/Tt: Đ kha/m kha điu khin OSD, nhn nt TRI trong 10 giây khi menu chnh đưc hin thị.
Nu điu khin OSD bị kha, c th điu chnh Brightness v Contrast. Eye Saver Mode kh dụng.
System Sound, Power LED On kh dụng. C th xem Information.
Chọn bng cch di chuyn nt JOG trên mn hnh hướng dẫn phm chức năng.
Nhn đ bt hoc tt Eye Saver Mode.
Cc mục bên dưới không kh dụng nu chức năng Eye Saver Mode kh dụng.
Picture
Game Mode,
SAMSUNG
MAGIC
Bright
, Brightness, Color
System
Eco Saving Plus
Chọn đ tt Mn hnh bng cch di chuyn nt JOG trên mn hnh hướng dẫn phm chức năng.
Cc mẫu thc do c chức năng thay đổi nên ty chọn hướng dẫn phm Chức năng s khc nhau.
12
Khi mn hnh không hin thị g (tức l  ch đ tit kim Đin hoc ch đ không c Tn hiu), c th sử
dụng 2 phm dẫn hướng đ điu khin nguồn v nguồn đin như dưới đây.
Nt JOG Chế đ tiết kiệm điện/Chế đ không c tn hiệu
LÊN
Thay đổi nguồn
XUNG
NHN(ENTER) trong 2 giây
Tt nguồn
Khi mn hnh hin thị menu Chnh, Nt JOG c th đưc sử dụng như dưới đây.
Nt JOG Hnh đng
LÊN/XUNG
Di chuyn ty chọn
TRÁI
Thot menu Chnh.
Đng Danh sch phụ m không lưu gi trị.
Gi trị gim trong thanh trưt.
PHẢI
Di chuyn tới đ đm tip theo.
Gi trị tăng trong thanh trưt.
NHN(ENTER)
Di chuyn tới đ đm tip theo.
Lưu gi trị v đng Danh sch phụ.
13
Thay đổi ci đặt Brightness, Contrast v Sharpness
Bn c th điu chnh Brightness, Contrast hoc Sharpness bng cch di chuyn nt JOG lên hoc
xung nu menu OSD không đưc hin thị.
Brightness
Contrast
Sharpness
100
Hnh nh hin thị c th khc nhau ty theo kiu my.
Đ sng mc định c th khc nhau ty theo khu vc.
Brightness
Menu ny không kh dụng khi
SAMSUNG
MAGIC
Bright đưc đt  ch đ Dynamic Contrast.
Menu ny không c sn khi Eco Saving Plus đang bt.
Menu ny không c sn khi Eye Saver Mode đang bt.
Contrast
Menu ny không kh dụng khi
SAMSUNG
MAGIC
Bright  trong Cinema hoc Dynamic Contrast.
Menu ny không c sn khi Game Mode đang bt.
Sharpness
Menu ny không kh dụng khi
SAMSUNG
MAGIC
Bright  trong Cinema hoc Dynamic Contrast.
Menu ny không kh dụng khi
SAMSUNG
MAGIC
Upscale  trong Mode1 hoc Mode2.
Menu ny không c sn khi Game Mode đang bt.
Thay đổi ci đặt Volume
Bn c th điu chnh Volume bng cch di chuyn nt JOG sang tri hoc sang phi nu menu OSD
không đưc hin thị.
Volume
50
Mute
Hnh nh hin thị c th khc nhau ty theo kiu my.
Nu cht lưng âm thanh ca thit bị đu vo đưc kt ni km, chức năng Auto Mute trên sn phm c
th tt âm thanh hoc gây ra âm thanh php phồng khi kt ni tai nghe hoc loa. Đt âm lưng đu vo cho
thit bị đu vo  mức ti thiu l 20% v điu chnh âm lưng bng chức năng điu chnh âm lưng (nt
JOG TRI/PHI) trên sn phm.
Auto Mute l g?
Chức năng ny tt âm thanh đ ci thin hiu ứng âm thanh khi c nhiu âm hoc khi tn hiu đu vo
yu, thường do s c với âm lưng ca thit bị đu vo.
Đ kch hot chức năng Mute, truy cp mn hnh điu khin Volume, sau đ sử dụng nt JOG đ di chuyn
tiêu đim xung.
Đ hy kch hot chức năng Mute, truy cp mn hnh điu khin Volume, sau đ tăng hoc gim Volume.
14
Mặt sau
Mu sc v hnh dng cc b phn c th khc so với hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ
thut c th thay đổi m không c thông bo.
Cổng Mô tả
Kt ni với PC bng cp DP.
Kt ni với thit bị nguồn tn hiu bng cch sử dụng cp HDMI hoc
cp HDMI-DVI.
Kt ni với my tnh bng cp D-SUB.
Nhn âm thanh t PC qua cp âm thanh.
Kt ni với thit bị đu ra âm thanh như tai nghe.
Kt ni b điu hp nguồn DC.
Điu chnh đ nghiêng ca sản phm
Mu sc v hnh dng cc b phn c th khc so với hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ
thut c th thay đổi m không c thông bo.
-2° (±2°) - 20° (±2°)
Bn c th điu chnh đ nghiêng ca sn phm.
Gi phn dưới sn phm v cn thn điu chnh đ nghiêng.
15
Kha chống trm
Kha chng trm cho php bn sử dụng sn phm mt cch an ton ngay c  nhng nơi công cng.
Hnh dng thit bị kha v cch thức kha ty thuc vo nh sn xut. Tham kho hướng dẫn sử dụng đi
kèm với thit bị kha chng trm đ bit thêm thông tin chi tit.
Để kha thiết b kha chống trm:
1
C định cp ca thit bị kha chng trm vo mt vt nng v dụ như bn lm vic.
2
Luồn mt đu ca cp qua mc  đu kia ca cp.
3
Đt thit bị kha vo bên trong khe kha chng trm  pha sau sn phm.
4
Kha thit bị kha.
-
Bn c th mua riêng thit bị kha chng trm.
-
Tham kho hướng dẫn sử dụng đi kèm với thit bị kha chng trm đ bit thêm thông tin chi tit.
-
Bn c th mua thit bị kha chng trm ti cc cửa hng bn l đồ đin tử hoc mua qua mng.
Cn trng khi di chuyển mn hnh
Không dng lc trc tip trên mn hnh.
Không gi mn hnh trong khi di chuyn mn hnh.
Gi phn dưới ca mn hnh trong khi di chuyn.
16
Ci đặt
Ráp chân đế
Trước khi lp rp sn phm, hãy tm nơi bng phng v vng chãi đ đt sn phm sao cho mn hnh đưc p xung.
: Sn phm bị cong. To p lc lên sn phm khi sn phm trên mt mt phng c th lm hỏng sn phm. Khi đt sn phm p xung hoc ngửa lên, không to p lc lên mn hnh.
1
Đt Styrofoam (nm) bo v c trong gi lên sn v đt
sn phm p xung trên Styrofoam, như hnh minh họa.
Đm bo sử dụng xp (đm) đi kèm với mn hnh.
2
Trong khi gi mn hnh, n vo gi dng theo chiu mi
tên, như minh họa trong hnh.
3
Trong khi gi mn hnh, nhc gi dng lên theo chiu
mi tên v điu chnh, như minh họa trong hnh.
4
Gn đ dng trên gi dng, sau đ vn hai đinh vt trên
đ đ c định cht đ dng.
- Thn trng
Không ln ngưc sn phm bng cch ch nm chân
đ.
- Thn trng
Không n lên mn hnh. Vic ny c th dẫn đn hư
hỏng mn hnh.
17
1
Đt Styrofoam (nm) bo v c trong gi lên sn v đt
sn phm p xung trên Styrofoam, như hnh minh họa.
Đm bo sử dụng xp (đm) đi kèm với mn hnh.
2
Tho hai đinh vt trên đ dng đ tho đ ra.
3
Trong khi gi mn hnh, nhc gi dng lên theo chiu
mi tên v điu chnh, như minh họa trong hnh.
4
Va gi mn hnh va ko v tho gi dng theo chiu
mi tên, như minh họa trong hnh.
- Thn trng
Không n lên mn hnh. Vic ny c th dẫn đn hư
hỏng mn hnh.
Gỡ b chân đế
Trước khi lp rp sn phm, hãy tm nơi bng phng v vng chãi đ đt sn phm sao cho mn hnh đưc p xung.
: Sn phm bị cong. To p lc lên sn phm khi sn phm trên mt mt phng c th lm hỏng sn phm. Khi đt sn phm p xung hoc ngửa lên, không to p lc lên mn hnh.
18
Kt ni v Sử dụng Thit bị nguồn
Chương 03
Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối
Trước khi kt ni mt thit bị nguồn, hãy đọc k sổ tay hướng dẫn sử dụng đưc cung cp kèm theo sn
phm.
S lưng v vị tr ca cc cổng trên thit bị nguồn c th khc nhau  nhng thit bị khc nhau.
Không kt ni cp nguồn trước khi kt ni tt c cc cp khc.
Đm bo bn kt ni thit bị nguồn trước tiên trước khi kt ni cp nguồn.
Kt ni cp trong khi đang kt ni c th lm hỏng sn phm.
Kim tra loi ca cc cổng  pha sau sn phm bn mun kt ni.
Kết nối v s dụng máy tnh
Sử dụng mt phương php kt ni ph hp với my tnh ca bn.
Vic kt ni cc b phn c th khc nhau  cc sn phm khc nhau.
Cc cổng đưc cung cp c th khc nhau ty theo sn phm.
Kết nối bng cáp D-SUB (Loi analog)
D-SUB IN
AUDIO IN
19
Kết nối bng cáp HDMI
HDMI IN
Kết nối s dụng cáp HDMI-DVI
HDMI IN
AUDIO IN
Chức năng âm thanh không đưc h tr nu thit bị nguồn đưc kt ni bng cp HDMI-DVI.
Kết nối s dụng cáp DP
DP IN
Bn nên sử dụng cp DP c chiu di dưới 1,5 m. Sử dụng cp di hơn 1,5 m c th nh hưng tới cht
lưng hnh nh.
Kết nối với Tai nghe
Sử dụng tai nghe khi kch hot âm thanh bng cp D-SUB + AUDIO, HDMI-HDMI hoc DP.
20
Kết nối Ngun
1
3
2
1
Kt ni cp nguồn vo b điu hp nguồn DC. Sau đ, hãy kt ni b điu hp nguồn DC vo cổng
DC 14V  pha sau sn phm.
2
Tip theo, hãy kt ni cp nguồn vo ổ đin.
3
Nhn nt JOG  pha sau mn hnh đ bt mn hnh.
Đin p vo đưc chuyn t đng.
Tư thế đng khi s dụng sản phm
Sử dụng sn phm với tư th đng như sau:
Gi thng lưng.
Điu chnh gc sao cho nh sng không phn chiu vo mn hnh.
Gi cho cng tay vuông gc với cng tay trên v ngang bng với mu bn tay ca bn.
Gi khuu tay bn  gc vuông.
Điu chnh đ cao ca sn phm đ bn c th gi đu gi  gc 90 đ hoc lớn hơn, gt chân đt
trên sn v tay bn  pha dưới tim.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38

Samsung C27F591FDE Manual de utilizare

Categorie
Televizoare
Tip
Manual de utilizare