Samsung QM85F Manual de utilizare

Categorie
Televizoare
Tip
Manual de utilizare
Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng
Mu sc v hnh dng c th khc nhau ty theo sn phm v đ ci tin hot
đng, ni dung của hướng dẫn ny c th s đưc thay đổi m không cn thông
bo trước.
© Samsung Electronics
Samsung Electronics s hu bn quyn đi với sch hướng dẫn ny. Cm sử dụng hoc sao chp mt phn hoc ton b sch hướng dẫn ny m không c s ủy quyn của Samsung Electronics.
Cc nhãn hiệu khc không phi của Samsung Electronics l ti sn của cc chủ s hu tương ứng.
QM85F
2
Mục lục
Trưc khi s dng sn phm
Lưu ý an toàn 5
Biểu tượng an toàn 5
Đin và an toàn 6
Cài đt 7
Hot đng 9
Lưu ý khi x lí panel 11
Làm sch 12
Cất giữ và bảo trì 12
Chun bị
Kiểm tra các thành phần 13
Các linh kiện 14
Pa-nen điu khiển 14
Mt sau 16
Khóa chống trm 17
Điu khiển từ xa 18
Trước khi Lắp đặt Sản phẩm (Hướng dẫn Lắp
đặt) 20
Góc nghiêng và xoay 20
Thông gió 20
Lắp đặt giá treo tưng 21
Lp đt giá treo tưng 21
Thông số k thut ca b giá treo tưng (VESA) 21
Điu khiển t xa (RS232C) 22
Kết nối cáp 22
Kết nối 25
Các mã điu khiển 26
Kết nối và S dng Thiết bị nguồn
Trước khi kết nối 35
Những điểm cần kiểm tra trưc khi kết nối 35
Kết nối với máy tính 35
Kết nối bng cáp D-SUB (Loi analog) 35
Kết nối s dng cáp DVI (Loi k thut số) 36
Kết nối s dng cáp HDMI-DVI 36
Kết nối s dng cáp HDMI 37
Kết nối s dng cáp DP 37
Kết nối với thiết b video 38
Kết nối s dng cáp HDMI-DVI 38
Kết nối s dng cáp HDMI 39
Kết nối với Hệ thống âm thanh 39
Kết nối với Cáp LAN 40
Thay đi Ngun vào 41
Source 41
S dng MDC
Cài đặt/G b chương trình MDC 42
Cài đt 42
Gỡ bỏ 42
Kết nối với MDC 43
S dng MDC qua RS-232C (tiêu chun truyn dữ
liu nối tiếp) 43
S dng MDC qua Ethernet 44
Tính năng trên màn hình chính
Multi Screen 46
Picture Mode 47
On/Off Timer 48
On Timer 48
Off Timer 48
Holiday Management 49
Network Settings 50
MagicInfo Player I 51
ID Settings 52
Device ID 52
PC Connection Cable 52
Video Wall 53
Video Wall 53
Horizontal x Vertical 53
Screen Position 54
Format 54
More settings 55
3
Mục lục
Điu chnh màn hình
Picture Mode 56
Backlight / Brightness / Contrast / Sharpness /
Color / Tint (G/R)
57
Color Temperature 58
White Balance 58
Gamma 59
Calibrated Value 59
Picture Options 60
Color Tone 61
Digital NR 61
HDMI Black Level 61
Film Mode 61
Auto Motion Plus 62
Dynamic Backlight 62
Picture Size 63
Picture Size 63
Zoom/Position 64
Resolution 64
Auto Adjustment 65
PC Screen Adjustment 65
Picture Off 66
Reset Picture 66
OnScreen Display
Multi Screen 67
Multi Screen 67
Display Orientation 72
Onscreen Menu Orientation 72
Source Content Orientation 72
Aspect Ratio 72
Screen Protection 73
Pixel Shift 73
Timer 74
Immediate Display 75
Side Gray 75
Message Display 75
Source Info 75
No Signal Message 75
MDC Message 75
Menu Language 76
Reset OnScreen Display 76
System
Setup 77
Cài đt ban đầu (System) 77
Time 78
Clock Set 78
DST 78
Sleep Timer 78
Power On Delay 78
MagicInfo I Source 79
Auto Source Switching 80
Auto Source Switching 80
Primary Source Recovery 80
Primary Source 80
Secondary Source 80
Power Control 81
Auto Power On 81
PC Module Power 81
Standby Control 82
Network Standby 82
Power Button 82
Eco Solution 83
Energy Saving 83
Eco Sensor 83
Screen Lamp Schedule 83
No Signal Power Off 84
Auto Power Off 84
Temperature Control 84
Change PIN 85
General 86
Security 86
HDMI Hot Plug 86
Reset System 87
4
Mục lục
Điu chnh âm thanh
HDMI Sound 88
Sound on Video Call 89
Speaker Selection 89
Reset Sound 90
H trợ
Software Update 91
Contact Samsung 91
Go to Home 92
Multi Screen 92
Picture Mode 92
On/Off Timer 92
Network Settings 92
MagicInfo Player I 92
ID Settings 93
Video Wall 93
More settings 93
Reset All 94
Hưng dẫn x lý sự cố
Các yêu cầu trước khi liên hệ với Trung tâm dch
v khách hàng ca Samsung 95
Kiểm tra sn phm 95
Kiểm tra đ phân gii và tần số 95
Kiểm tra những mc sau đây. 96
Hi & Đáp 103
Các thông số k thut
Thông số chung 104
Các chế độ xung nhp được đặt trước 106
Ph lc
Trách nhiệm đối với Dch v thanh toán (Chi phí
đối với khách hàng) 109
Không phi li sn phm 109
Hỏng hóc sn phm do li ca khách hàng 109
Khác 109
Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh 110
Hin tượng lưu nh là gì? 110
Bin pháp ngăn ngừa đ xuất. 110
License 111
5
Trước khi sử dụng sn phm
Chương 01
Lưu  an ton
Cc hướng dẫn an ton sau đây l đ đm bo an ton c nhân của bn v ngăn ngừa thiệt
hi v ti sn. Vui lòng đọc nhng thông tin sau đây đ đm bo sử dụng sn phm đúng
cch.
Biu tưng an ton
Biểu tượng
Tên Ý nghĩa
Cnh bo
C th xy ra chn thương nghiêm trọng hoc tử vong
nu không tuân theo cc hướng dẫn.
Thn trng
C th xy ra thương tch c nhân hoc thiệt hi ti sn
nu không tuân theo cc hướng dẫn.
Cấm
KHÔNG đưc lm việc ny.
Hướng dẫn
Lm theo cc chỉ dẫn.
THẬN TRỌNG
NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT. KHÔNG ĐƯỢC MỞ RA.
THẬN TRỌNG: Đ GIM THIU NGUY CƠ ĐIN GIẬT, KHÔNG THO NP MY
(HOC LƯNG MY). NGƯI S DNG KHÔNG TH BO DƯNG CHI TIT NO BÊN
TRONG. HY CHUYN TT C CÔNG VIC BO DƯNG CHO NHÂN VIÊN Đ TRNH
Đ.
Biu tưng ny chỉ ra rằng bên
trong c điện p cao. S rt nguy
him nu thc hiện bt kỳ cch
tip xúc no với bt kỳ b phận
no bên trong sn phm ny.
Điện p AC: Điện p định mức
đưc đnh du với biu tưng
ny l điện p AC.
Biu tưng ny bo cho bn
thông tin quan trọng liên quan tới
vận hnh v bo dưỡng kèm theo
sn phm ny.
Điện p DC: Điện p định mức
đưc đnh du với biu tưng
ny l điện p DC.
Sn phm loi II: Biu tưng ny
chỉ ra rằng không yêu cu kt ni
an ton đn dây ni tip đt.
Thận trọng. Tham kho cc
hướng dẫn sử dụng: Biu tưng
ny s hướng dẫn người sử dụng
tham kho ti liệu Hướng dẫn sử
dụng đ bit thêm thông tin liên
quan đn an ton.
6
Điện v an ton
Cc hnh nh sau chỉ đ tham kho. Cc tnh hung trong thc t c th khc với minh họa
trong hnh nh.
Cnh bo
Không chm vo phch cm ngun với tay ướt.
Nu không, c th xy ra điện giật.
Không b cong hoc git mnh cp ngun. Cn thn để không
đt vt nng lên cp ngun.
C th xy ra hng hc sn phm, điện giật hoc ha hon do cp
bị hng.
Không kết nối nhiu sn phm với mt  cm điện.
 cm ngun bị qu nhiệt c th gây ra ha hon.
Cp phch cm ngun vo hết c để không b lng.
Kt ni không cht c th gây ra ha hon.
Lau sch tất c bi bn xung quanh chân phch cm ngun hoc  cm ngun
bng miếng vi khô.
C th xy ra ha hon.
Cm phch cm vo  cm điện nối đất. (Trừ cc thiết b không cần nối đất)
C th xy ra điện giật hoc thương tch.
Không s dng phch cm b hng hoc  cm điện b lng.
C th xy ra điện giật hoc ha hon.
7
Thận trọng
Gi phch cm khi rt dây ngun ra khi  cm điện.
C th xy ra điện giật hoc ha hon.
Khi cm phch cm vo cng, hãy nhớ cm vo hon ton.
Nu không cm phch cm hon ton vo cổng, phch cm c th
bị ngt kt ni bt ngờ hoc c nguy cơ qu nng do qu dòng, dẫn
đn tai nn v an ton.
Ch s dng cp ngun do Samsung cung cấp km theo sn phm ca bn.
Không s dng cp ngun với cc sn phm khc.
C th xy ra điện giật hoc ha hon.
Đm bo  cm điện s được s dng để cm dây ngun không b cn tr.
Khi xy ra s c với sn phm, cn phi rút dây ngun đ ngt hon ton điện cho
sn phm. Chỉ sử dụng nút Ngun trên thân của sn phm s không ngt hon ton
ngun điện.
Không rt cp ngun trong khi đang s dng sn phm.
Sn phm c th bị hng do sc điện.
Ci đt
Cnh bo
Trước khi di chuyển sn phm, hãy tt công tc ngun v rt
cp ngun cng như tất c cc cp được kết nối khc.
Cp ngun bị hng c th gây ra ha hon hoc điện giật.
Khi lp đt sn phm, hãy gi sn phm cch tường mt
khong để sn phm được thông gió tốt.
Nhiệt đ bên trong tăng lên c th gây ra ha hon.
Không lp đt sn phm ti nhng nơi thông gió km như gi
sch hoc hốc tường.
Nhiệt đ bên trong tăng lên c th gây ra ha hon.
Gi ti nha đóng gói ngoi tầm với ca tr em.
Việc trẻ em sử dụng không đúng cch bao b nha c th gây ngt
th.
Không lp đt cp ngun (ngun điện DC) v sn phm gần
ngun nhiệt.
(Nn, thuc đuổi muỗi, thuc l, bnh xịt, thit bị sưi, nhng nơi
tip xúc với nh nng trc tip, v.v.)
8
Khi lp đt sn phm, hãy cố đnh sn phm chc chn để
không b rơi.
Nu sn phm không đưc c định chc chn v bị trẻ em chm
vo trong khi trẻ đang chơi, sn phm c th rơi, gây ra hư hng
sn phm hoc thương tch cho trẻ.
Không lp đt sn phm trong bếp hoc gần kệ bếp.
Du ăn hoc hơi du c th lm hng hoc lm bin dng sn
phm.
Nhờ k thut viên lp đt gi treo trên tường.
C th xy ra thương tch nu việc lp đt do người không đủ trnh đ tin hnh. Chỉ
sử dụng tủ đưc phê duyệt.
Nếu sn phm được lp đt  mt v tr bất thường, môi trường xung quanh đó
có thể gây ra vấn đ nghiêm trng v chất lượng. Do đó, hãy liên hệ với Trung
tâm dch v khch hng ca Samsung trước khi lp đt.
(Nhng nơi pht sinh nhiu bụi mịn, nhng nơi sử dụng ha cht, nhng nơi c nhiệt
đ qu cao hoc qu thp, nhng nơi c nhiu nước hoc hơi nước, cc phương
tiện vận chuyn như xe c, sân bay v nh ga đưc sử dụng liên tục trong mt thời
gian di, v.v.)
Thận trọng
Khi nâng v di chuyển sn phm, không chm vo mn hình v
đm bo rng t nhất 2 người cùng lm việc ny.
Sn phm c th rơi, gây ra thương tch c nhân hoc hư hng sn
phm.
Không đt p mt trước ca sn phm xuống.
Mn hnh c th bị hng.
Việc tiếp xc lâu di với nh nng trc tiếp có thể lm mất mu b mt ca
mn hình.
9
Hot đng
Cnh bo
Nếu sn phm pht ra tiếng đng l, mùi kht hoc khói, hãy rt
phch cm ngay lp tc v liên hệ với Trung tâm dch v khch
hng ca Samsung.
C th xy ra điện giật hoc ha hon.
Gi cc pin ca điu khiển từ xa v cc ph kiện nh ngoi tầm
với ca tr em. Đm bo tr em không nuốt bất kỳ b phn no
trong số đó.
Nu trẻ em đã nut phi pin, hãy liên hệ ngay với bc sĩ của bn.
Nếu sn phm b rơi hoc v ngoi b hng, hãy tt công tc
ngun v rt dây ngun. Sau đó, liên hệ với Trung tâm dch v
khch hng ca Samsung.
Tip tục sử dụng c th gây ra điện giật hoc ha hon.
Không di chuyển sn phm bng cch ko dây ngun hoc bất
kỳ cp no.
C th xy ra hng hc sn phm, điện giật hoc ha hon do cp
bị hng.
Đm bo cc l thông gió không b khăn tri bn hoc rm ca
che kn.
Nhiệt đ bên trong tăng lên c th gây ra ha hon.
Không tc đng lc vo sn phm.
Mn hnh c th bị hng.
C th xy ra điện giật hoc ha hon.
Không nht cc vt bng kim loi (đa, đng xu, kp tóc, v.v.)
hoc cc vt d chy (giấy, diêm, v.v.) vo sn phm (qua l
thông gió hoc cc cng vo/ra, v.v.).
Nu c cht l xâm nhập vo sn phm, hãy nhớ tt ngun sn
phm v rút dây ngun. Sau đ, liên hệ với Trung tâm dịch vụ
khch hng của Samsung.
C th xy ra hng hc sn phm, điện giật hoc ha hon.
Không đt cc vt cha chất lng (bình, l, chai, v.v.) hoc đ
vt bng kim loi trên đnh sn phm.
Nu c cht l như nước vo sn phm, hãy nhớ rút dây
ngun. Sau đ, liên hệ với Trung tâm dịch vụ khch hng của
Samsung.
C th xy ra hng hc sn phm, điện giật hoc ha hon.
Khi có chớp hoc sấm st, hãy tt ngun sn phm v rt dây
ngun.
C th xy ra điện giật hoc ha hon.
Không để vt nng hoc nhng th m tr thch (đ chơi, ko,
v.v.) trên đnh sn phm.
Sn phm hoc vật nng c th đổ khi trẻ c gng với ly đ chơi
hoc ko, gây ra thương tch nghiêm trọng.
10
Không da vo hoc tro lên sn phm.
Sn phm c th rơi, gây ra thương tch c nhân hoc thậm
ch tử vong.
Đc biệt cn thận rằng trẻ em không da vo hoc trèo lên sn
phm.
Trong khi phch cm đang được cm vo  cm điện, không
chn đa hoc dây dẫn khc vo  điện còn li. Ngoi ra, sau
khi rt phch cm ra khi  cm điện, không chm ngay vo cc
chân cm ca phch cm.
Nu không, c th xy ra điện giật.
Có điện cao p bên trong sn phm. Không t tho, sa cha
hoc sa đi sn phm.
Hãy liên hệ với Trung tâm dịch vụ khch hng của Samsung đ
sửa cha.
C th xy ra điện giật hoc ha hon.
Nếu pht hiện rò r gas, không chm vo sn phm hoc phch cm v thông
gió cho căn phòng ngay lp tc.
Tia lửa điện c th gây nổ hoc ha hon.
Không s dng my lm m hoc bếp lò quanh sn phm.
C th xy ra điện giật hoc ha hon.
Thận trọng
Lp từng pin sao cho cc (+, –) chnh xc.
Nu cc không chnh xc, pin c th vỡ hoc cht lng bên trong c
th bị rò rỉ, gây ô nhiễm v gây ra thiệt hi đi với môi trường xung
quanh, ha hon hoc thương tch c nhân.
Không đt vt nng lên sn phm.
C th xy ra hng hc sn phm hoc thương tch c nhân.
Khi bn không s dng sn phm trong mt thời gian di do đi ngh hoc vì lý
do no khc, hãy ngt kết nối dây ngun khi  cm điện.
Bụi bn tch tụ kt hp với nhiệt c th gây ra ha hon, điện giật hoc rò điện.
S dng sn phm  đ phân gii v tần số khuyến ngh.
Thị lc của bn c th bị gim.
Không được thi b pin (v cc pin sc) theo cch thông thường v chng
phi được hon tr li để ti chế. Khch hng phi có trch nhiệm hon tr li
cc pin đã qua s dng hoc pin sc để ti chế.
Khch hng c th tr li pin đã dng hay pin sc cho trung tâm ti ch công cng
địa phương hoc cho cc cửa hng bn cng loi pin hay pin sc đ.
Để mt bn ngh ngơi trên 5 pht sau mi giờ s dng sn phm.
Mt của bn s ht mi.
Để mn hình hiển th hình nh tĩnh trong mt thời gian di có thể gây ra hiện
tượng lưu nh hoc điểm nh b khuyết.
Khi bn không sử dụng sn phm trong mt thời gian di, hãy kch hot ch đ tit
kiệm điện hoc đt trnh bo vệ mn hnh thnh ch đ nh đng.
Không s dng hoc cất gi cc bình xt d chy n hoc chất d chy gần
sn phm.
C th xy ra nổ hoc ha hon.
11
Ch s dng nhng pin đ tiêu chun chuyên dùng, không dùng chung pin
mới v pin c cùng lc.
Nu không, pin s bị hư hng hoc gây ha hon, gây thương tch cho người sử
dụng hoc thiệt hi ti sn do rò rỉ ha cht trong pin
Không nhìn vo mn hình sn phm qu gần v liên tc trong mt thời gian
di.
Thị lc của bn c th bị gim.
Không nhấc hoc di chuyển sn phm khi sn phm đang hot đng.
Không chm vo mn hình khi đã bt sn phm trong mt thời gian di vì mn
hình s tr nên nóng.
Khi s dng tai nghe, không đt âm lượng qu cao hoc s dng tai nghe
trong mt thời gian di.
Điu ny c th dẫn đn tổn thương thnh gic.
Lưu  khi xử l panel
Không đng lên trên sn phm như trình by trong hình v.
Tấm panel d v v có thể b hng.
Đt sn phm nm xuống để x lý như trình by trong hình v.
(Bn có thể s dng bao bì sn phm).
Đm bo l bn dùng tay nm pha sau sn phm khi di chuyển
sn phm.
15 mm
Không được cầm nm bất kỳ ch no trong khong cch 15
mm từ mt trước sn phm.
12
Lm sch
Cnh bo
Không phun nước hoc chất lm sch trc tiếp lên sn phm.
B mt của sn phm c th bị hư hng hoc cc k hiệu c
th bị xa.
C th xy ra điện giật hoc ha hon.
Thận trọng
Khi vệ sinh, hãy nhớ rt phch cm v lau nh nhng bng vi khô v mm như
vi sợi siêu mn hoc vi n để trnh xước.
B mt của sn phm c th bị hư hng hoc cc k hiệu c th bị xa.
Hãy nhớ s dng mt miếng vi mm v khô như cc vi sợi siêu mn hoc vi
n vì b mt ca sn phm v mn hình rất d b xước.
B mt của sn phm hoc mn hnh c th dễ bị xước khi tip xúc với cc vật l.
Không s dng cc hóa chất có cha cn, dung môi, chất hot đng b mt
như sp, benzen, chất pha loãng, thuốc trừ sâu, chất lm mt không kh, chất
bôi trơn, hoc chất lm sch cho sn phm.
Mt ngoi của sn phm c th bị mt mu hoc bị nứt, b mt của bng điu khin
c th bị trc v, hoc cc k hiệu c th bị xa.
Ct gi v bo tr
Vệ sinh mt ngoi v mn hnh
Lau b mt bằng mt ming vi mm, hơi m, sau đ lau li bằng vi khô.
1 2 3
Biện php phòng ngừa
Không lm xước mn hnh
bằng đinh hoc cc vật sc
nhọn. Cc vt xước c th
đ li cc du hoc lm hng
sn phm.
Không phun nước trc tip
lên bt kỳ b phận no của
sn phm. C th xy ra
hng hc sn phm, điện giật
hoc ha hon do nước xâm
nhập vo sn phm.
Do đc tnh của cc sn
phm c đ bng cao, việc
sử dụng my lm m UV 
gn c th to ra cc vt 
mu trng trên sn phm.
Việc bc mt nhãn dn trên mn hnh c th đ st li nhãn dn. Lm sch nhãn dn
còn st li trước khi xem mn hnh.
Không n mnh v ch xt sn phm. Điu ny c th dẫn đn hư hng sn phm..
Không lau mn hnh bằng ha cht. Điu ny c th dẫn đn hư hng sn phm.
Liên hệ với Trung tâm dịch vụ khch hng nu cn lm sch bên trong sn phm (ph
dịch vụ s đưc p dụng).
13
-
Liên hệ với nh cung cp nơi bn
mua sn phm nu c thnh phn
no bị thiu.
-
Hnh thức của cc b phận c th
khc với hnh nh minh họa.
Kim tra cc thnh phn
Hướng dẫn ci đt nhanh
Thẻ bo hnh
(Không c  mt s khu vc)
Hướng dẫn điu chỉnh Dây điện ngun
Pin
(Không c  mt s khu vc)
Điu khin từ xa Cp DP B điu hp RS232C(IN)
GI Đ CP X 3
Chun bị
Chương 02
14
Cc linh kiện
Pa-nen điu khin
Phm pa-nen
Loa
Lỗ lp hp mng
Cm bin từ xa
Mu sc v hnh dng cc b phận c th khc so với hnh trnh by. Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ
thuật c th thay đổi m không c thông bo.
Phm pa-nen
Nt Mô t
Bật ngun sn phm.
Nu bn nhn nút khi sn phm đang bật, trnh đơn điu khin s đưc
hin thị.
Đ thot khi trnh đơn OSD, nhn v gi phm pa-nen trong ti thiu l
mt giây.
Di chuyn tới trnh đơn bên trên hoc bên dưới. Bn cng c th điu chỉnh
gi trị của ty chọn.
Di chuyn tới trnh đơn bên tri hoc bên phi.
Bn c th điu chỉnh âm lưng bằng cch di chuyn phm pa-nen sang
tri hoc sang phi khi trnh đơn điu khin không hin thị.
Cm biến từ xa
Nhn nút trên điu khin từ xa tr vo cm bin trên mt trước của sn
phm đ thc hiện chức năng tương ứng.
Sử dụng cc thit bị mn hnh khc trong cng mt không gian như điu
khin từ xa của sn phm ny c th lm cho thit bị mn hnh vô tnh bị
điu khin.
Sử dụng điu khin từ xa trong phm vi từ 7 đn 10 m từ b cm bin trên sn phm với mt gc 30° từ bên tri
v bên phi.
Đt pin đã sử dụng  nơi cch xa tm tay trẻ em v ti sử dụng.
Không sử dụng chung pin c v mới. Thay c hai pin cng lúc.
Tho pin ra khi điu khin từ xa không đưc sử dụng trong mt thời gian di.
15
Nu bn nhn nút trên phm pa-nen khi sn phm đang bật, trnh
đơn điu khin s đưc hin thị.
Trnh đơn điu khin
Return
Nt Mô t
Source
Chọn ngun tn hiệu đu vo đưc kt ni.
Di chuyn phm pa-nen sang bên phi đ chọn Source trong trnh đơn
điu khin. Khi danh sch ngun tn hiệu đu vo đưc hin thị, di chuyn
phm pa-nen sang tri hoc phi đ chọn ngun tn hiệu đu vo mong
mun. Tip theo, nhn phm pa-nen.
Menu
Hin thị trnh đơn OSD.
Di chuyn phm pa-nen sang bên tri đ chọn Menu trong trnh đơn điu
khin. Mn hnh điu khin OSD s xut hiện. Di chuyn phm pa-nen sang
bên phi đ chọn trnh đơn mong mun. Bn c th chọn mục trnh đơn phụ
bằng cch di chuyn phm pa-nen lên, xung, sang tri hoc sang phi. Đ
thay đổi ci đt, chọn trnh đơn mong mun v nhn phm pa-nen.
Home
Chuyn sang ch đ Go to Home.
Di chuyn phm pa-nen lên trên đ chọn Home trong trnh đơn điu
khin.
Power Off
Tt ngun sn phm.
Di chuyn phm pa-nen xung dưới đ chọn
Power Off
trong trnh đơn
điu khin. Tip theo, nhn phm pa-nen.
Return
Thot khi trnh đơn điu khin.
16
Mt sau
Mu sc v hnh dng cc b phận c th khc so với hnh trnh by.
Đ nâng cao cht lưng, thông s kĩ thuật c th thay đổi m không c
thông bo.
DVI IN /
MAGICINFO IN
RGB / DVI /
HDMI /
AUDIO IN
RJ45
IR /AMBIENT
SENSOR IN
HDMI IN 3
HDMI IN 2
HDMI IN 1
USB
DP IN 3
(UHD 30Hz)
DP IN 2
(UHD 60Hz)
DP IN 1
(UHD 60Hz)
RGB IN
IR OUT
AUDIO OUT
RS232C OUT RS232C IN
Cng Mô t
IR / AMBIENT SENSOR IN
Cm ngun vo bng cm bin bên ngoi hoc nhận tn hiệu cm bin nh
sng.
HDMI IN 1, HDMI IN 2, HDMI IN 3
Kt ni với thit bị ngun tn hiệu bằng cch sử dụng cp HDMI hoc cp
HDMI-DVI.
DP IN 3 (UHD 30Hz)
Kt ni với PC bằng cp DP.
C đưc cht lưng hnh nh sc nt khi xem ni dung UHD  30 Hz.
Đ phân gii đưc khuyên dng cho cổng DP IN 3 (UHD 30Hz) l
3840 x 2160 @ 30 Hz. Bn c th thay đổi sang đ phân gii ti ưu
3840 x 2160 @ 30 Hz nu cn.
DP IN 2 (UHD 60Hz)
Kt ni với PC bằng cp DP.
C đưc cht lưng hnh nh sc nt khi xem ni dung UHD  60 Hz.
DP IN 1 (UHD 60Hz)
DVI IN / MAGICINFO IN
DVI IN: Kt ni với thit bị ngun tn hiệu bằng cch sử dụng cp DVI hoc cp
HDMI-DVI.
MAGICINFO IN: Đ sử dụng MagicInfo, hãy đm bo kt ni cp DP-
DVI.
RJ45
Kt ni với MDC bằng cp LAN.
Sử dụng cp Cat 7(loi *STP) đ kt ni.
*Cp Xon đôi c V bọc chng nhiễu.
IR OUT
Nhận tn hiệu điu khin từ xa qua bng cm bin bên ngoi v xut tn hiệu
qua LOOP OUT.
RS232C OUT
Kt ni với MDC bằng cch sử dụng b điu hp RS232C.
RS232C IN
USB
Kt ni với thit bị USB khi nâng cp phn mm.
RGB IN
Kt ni với thit bị ngun bằng cp D-SUB.
AUDIO OUT
Đưa âm thanh ra thit bị âm thanh qua cp âm thanh.
RGB / DVI / HDMI / AUDIO IN
Nhận âm thanh từ thit bị ngun qua cp âm thanh.
17
Kha chng trm
Kha chng trm cho php bn sử dụng sn phm mt cch an ton ngay c  nhng nơi công cng.
Hnh dng thit bị kha v cch thức kha ty thuc vo nh sn xut. Tham kho hướng dẫn sử dụng đi kèm với thit bị kha chng trm đ bit thêm thông tin chi tit.
Đ kha thit bị kha chng trm:
1
C định cp của thit bị kha chng trm vo mt vật nng v dụ như bn lm việc.
2
Lun mt đu của cp qua mc  đu kia của cp.
3
Đt thit bị kha vo bên trong khe kha chng trm  pha sau sn phm.
4
Kha thit bị kha.
-
Bn c th mua riêng thit bị kha chng trm.
-
Tham kho hướng dẫn sử dụng đi kèm với thit bị kha chng trm đ bit thêm thông tin chi tit.
-
Bn c th mua thit bị kha chng trm ti cc cửa hng bn lẻ đ điện tử hoc mua qua mng.
18
-
Cc tnh năng của nút điu khin từ
xa c th khc nhau đi với cc sn
phm khc nhau.
Điu khin từ xa
Sử dụng cc thit bị mn hnh khc trong cng mt không gian như điu khin từ xa của sn phm ny c th lm cho thit bị mn hnh vô tnh bị điu
khin.
Nút không c mô t trong hnh nh bên dưới không đưc hỗ tr trên sn phm.
HOME
MENU
POWER
OFF
VOL
CH
.QZ
1
ABC
2
DEF
3
GHI
4
JKL
5
MNO
6
SYMBOL
0
PRS
7
TUV
8
WXY
9
MUTE
DEL-/--
SOURCE
CH LIST
Tt ngun sn phm.
Cc nút s
Nhập mật khu vo trnh đơn OSD.
Tt âm thanh.
Ngừng tt ting: Nhn li MUTE hoc nhn
nút điu chỉnh âm lưng (+ VOL -).
Nút Khi chy Go to Home.
Hin thị hoc n trnh đơn hin thị trên mn
hnh, hoc tr v̀ trnh đơn trước.
Bật ngun sn phm.
Điu chỉnh âm lưng.
Thay đổi ngun vo.
Nút Khi chy MagicInfo Player I.
Không c.
Không c.
19
TOOLS INFO
SET
UNSET
LOCK
PC
A
DVI
B
HDMI
C
DP
D
EXITRETURN
IR control
Hin thị thông tin v ngun đu vo hiện ti.
Chuyn sang trnh đơn lên trên, xung dưới, bên tri
hoc phi hoc điu chỉnh ci đt của mt ty chọn.
Xc nhận la chọn mt trnh đơn.
Thot khi trnh đơn hiện ti.
Chọn thủ công ngun vo đưc kt ni
từ PC, DVI, HDMI1, HDMI2, HDMI3
hoc DisplayPort1, DisplayPort2,
DisplayPort3.
Không c.
Truy cập nhanh cc tnh năng đưc sử dụng
thường xuyên.
Tr v trnh đơn trước.
Ci đc chức năng kha an ton.
Nu nhiu sn phm đưc kt ni qua tnh
năng Video Wall, nhn nút SET v nhập ID sn
phm bằng cc nút s.
Điu khin sn phm bằng điu khin từ xa.
Hủy gi trị đã đt bằng nút SET v điu khin
tt c sn phm đưc kt ni bằng điu khin
từ xa.
-
Cc tnh năng của nút điu khin từ
xa c th khc nhau đi với cc sn
phm khc nhau.
Đ đt pin vo điu khin từ xa
20
Trước khi Lp đt Sn phm (Hướng dẫn
Lp đt)
Đ trnh thương tch, thit bị ny phi đưc gn cht vo sn/tường theo hướng dẫn lp
đt.
Đm bo rằng công ty lp đt đưc ủy quyn lp đt gi treo tường.
Nu không, gi treo tường c th rơi v gây ra thương tch c nhân.
Đm bo lp đt gi treo tường đưc chỉ định.
Gc nghiêng v xoay
Vui lòng liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khch hng của Samsung đ bit thêm chi tit.
Thông gi
Vui lòng liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khch hng của Samsung đ bit thêm chi tit.
Lp đt trên Tường thẳng đứng
A Ti thiu l 40 mm
B Nhiệt đ xung quanh: Dưới 35 °C
Khi lp đt sn phm trên tường thẳng đứng, cho php t nht
khong cch 40 mm gia sn phm v b mt tường đ thông gi
v đm bo nhiệt đ A xung quanh đưc gi  mức dưới 35 °C.
A
B
Lp đt trên Tường c vt lõm
A Ti thiu l 40 mm
B Ti thiu l 70 mm
C Ti thiu l 50 mm
D Ti thiu l 50 mm
E Nhiệt đ xung quanh: Dưới 35 °C
Khi lp đt sn phm trên tường bị lõm xung, cho php t nht
khong cch như chỉ định  trên gia sn phm v b mt tường
đ thông gi v đm bo nhiệt đ xung quanh đưc gi  mức
dưới 35 °C.
B
C
E
A
DD
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111

Samsung QM85F Manual de utilizare

Categorie
Televizoare
Tip
Manual de utilizare